Những từ vựng thiết yếu trong môi trường doanh nghiệp - 1

Apr 22, 2018
0
0

Trong bài hôm nay, Tiếng Nhật 247 giới thiệu đến các bạn những từ vựng thường xuất hiện trong môi trường kinh doanh, công ty, kinh tế. Tin rằng học tốt các từ này sẽ rất cần thiết trong quá trình tìm việc cũng như giúp bạn dễ hòa nhập vào môi trường làm việc hơn.

 

企業きぎょう

 doanh nghiệp, xí nghiệp  

大企業だいきぎょう  

doanh nghiệp lớn  

中小ちゅうしょう企業  

doanh nghiệp vừa và nhỏ 

市場しじょう

 thị trường 

輸出ゆしゅつ  

xuất khẩu 

輸入ゆにゅう

 nhập khẩu 

 

 

賃金ちんぎん  

tiền công 

年金ねんきん

 tiền trợ cấp hàng năm 

所得しょとく  

thu nhập 

関税かんぜい

 thuế đoan  

税金ぜいきん

 tiền thuế 

投資とうし

đầu tư  

物価ぶっか  vật giá

かぶ  cổ phiếu

株価かぶか  giá cổ phiếu 

上昇じょうしょう  gia tăng

低下ていか  giảm

暴落ぼうらく  giảm, rớt (giá) 

 

 

経済けいざい  

kinh tế 

財政ざいせい  

tài chính 

インフレ

 lạm phát

デフレ

 giảm phát

円高えんだか  

đồng Yên mạnh 

円安えんやす  

đồng Yên yếu  

 

Bình luận

Bình luận ít nhất từ 5 đến 500 ký tự. Số ký tự còn lại: ký tự

Information

Danh ngôn

人には自由があるからといって、何をしてもいいというものではない。 | Con người đâu phải cứ có tự do là muốn làm gì cũng được.