Từ vựng N2: Đa dạng từ vựng (いろいろな言葉)

Jun 24, 2018
0
0

Trong bài cuối cùng của cuốn スピードマスタN2. Tiếng Nhật 247 muốn cùng các bạn ôn tập lại hàng loạt những từ vựng quan trọng, bao gồm các từ trái nghĩa và so sánh giữa các từ gốc Hán và gốc Nhật. 今、始めましょう!

 

  いろいろな言葉  Đa dạng từ vựng  

 

  反対はんたい意味いみの言葉  Những từ trái nghĩa

 

具体的ぐたいてき(な)cụ thể

抽象的ちゅうしょうてき(な)trừu tượng 

前者ぜんしゃ  cái trước

後者こうしゃ  cái sau 

全体ぜんたい  toàn thể

部分ぶぶん  bộ phận 

丁寧ていねい(な)lịch sự

乱暴らんぼう(な)thô lỗ 

 

 漢語かんご和語わご  Từ gốc Hán và từ Nhật

 

育児いくじそだてる

việc  giáo dục/ giáo dục 

移動いどううつる sự  

chuyển động/ chuyển động 

延期えんきびる

 trì hoãn 

回転かいてんまわる  

sự xong vòng/ xoay, xoay vòng 

解放かいほうはな

sự  giải phóng/ giải phóng 

確認かくにんたしかめる

 sự xác nhận/ xác nhận 

乾燥かんそうかわ

sự  khô, cạn/ khô cạn  

ぎゃくさかさ  

sự đảo ngược  

希望きぼうのぞ

 nguyện vọng/ ước nguyện  

恐怖きょうふこわ

sự sợ hãi/ đáng sợ  

決定けっていめる  

quyết định/ quyết định  

限定げんていかぎ

sự  giới hạn/ giới hạn, hạn định  

幸福こうふくしあわ

 sự hạnh phúc  

死亡しぼう

 cái chết/ chết  

宿泊しゅくはくまる  

sự trọ lại/ nghỉ lại  

睡眠すいみんねむる  

giấc ngủ/ ngủ

生命せいめいいのち  

sinh mệnh/ sinh mệnh

当然とうぜんたり前  

đột nhiên 

表現ひょうげんあらわ

 biểu hiện/ thể hiện  

訪問ほうもんたずねる

sự thăm hỏi/ thăm hỏi

要求ようきゅうもとめる

 sự yêu cầu/ yêu cầu 

余分よぶんあま

 phần dư/ bị bỏ dư lại  

 

Bình luận

Bình luận ít nhất từ 5 đến 500 ký tự. Số ký tự còn lại: ký tự

Information

Danh ngôn

果報は寝て待て。 | Há miệng chờ sung.