Từ vựng N2: Thành ngữ (慣用句) -1

Jun 23, 2018
0
0

Trong bài học hôm nay, Tiếng Nhật 247 xin giới thiệu đến các bạn chủ đề “Thành ngữ” trong cuốn スピードマスターN2. Sử dụng thành ngữ đúng hoàn cảnh trong hội thoại sẽ có tác dụng rất lớn giúp cuộc trò chuyện thú vị và hiệu quả hơn đấy. Hy vọng các bạn thấy bài học bổ ích! 今、始めましょう!

 

慣用句かんようく    Thành ngữ

 

    あたまかお    Đầu ・Mặt

 

頭ががらない  không thể khước từ

むかしよく世話せわになったから、先輩せんぱいには頭が上がらない。

Hồi xưa đã từng giúp đỡ tôi rất nhiều, nên với tiền bối tôi không thể khước từ.

頭にる  nổi giận

こんな返事へんじを送ってきて、頭に来た。

Tôi rất bực khi nhận lời hồi đáp đó.

頭が<いた/rt>い  đau đầu, khó nhằn

必ず誰かから不満が出る。頭が痛い問題だよ。

Ai đó chắc chắn sẽ bất mãn về chuyện này. Thật là môt vấn đề đau đầu.

頭をげる  cúi đầu (nghĩa bóng: chịu thua, khuất phục)

あんなやつに頭を下げるつもりはない。

Tôi sẽ không bao giờ cúi đầu trước người như anh ta.

頭がかたい  cố chấp, bảo thủ

部長ぶちょうは頭が固いから、何を言ってもむだだよ。

Trưởng phòng là người cố chấp, nên có nói gì cũng vô ích thôi.

頭を使つかう  sử dụng cái đầu = động não

なんでこんなむだなことをしたの?もうちょっと頭を使ったら?

Tại sao lại làm chuyện vô nghĩa như vậy? Sao không động não thêm một chút?

頭ががる  khâm phục, ngưỡng mộ

この人、ずっとボランティアでお年寄としよりの世話をしてるんだって。頭が下がるね。 

Anh ấy đã luôn tình nguyện chăm sóc những người cao tuổi. Tôi thật khâm phục!

顔をす  xuất hiện, có mặt

明日のパーティーには、ちょっとだけ顔を出すつもりです。

Bữa tiệc ngày mai, tôi định chỉ xuất hiện một chút.

 

みみ Mắt・Tai  

 

目がない  vô cùng thích

あまいものには目がないんです。 

Tôi vô cùng thích đồ ngọt.

目につく  để ý

最近さいきん電車でんしゃの中のマナーのわるさが目につく。 

Gần đây, tôi để ý thấy những cách hành xử không đúng đắn trên tàu điện.

目をうたがう  nghi ngờ, không tin vào mắt mình

テレビで彼女かのじょを見たときは、目を疑った。 

Lúc nhìn thấy cô ấy trên tivi, tôi không tin vào mắt mình.

目をとおす  xem qua

一度いちど資料しりょうに目を通しておいてください。 

Hãy xem qua tài liệu một lần nữa.

目をく  bắt mắt

このポスターは目を引きますね。

Cái poster đó thật bắt mắt.

甘く見る  xem nhẹ

小さな問題と思って甘く見ると、大変たいへんなことになるよ。 

Nếu bạn xem nhẹ những chuyện nhỏ nhặt, chúng trở trên khó nhằn.

耳がとおい  lãng tai

父も年をとって、だんだん耳が遠くなってきた。

Bố tôi già đi, tai cũng dần dần không nghe rõ nữa.

耳をうたがう  không tin vào tai mình

最初さいしょ、それを聞いたときは、耳を疑いました。

Ban đầu nghe chuyện đó, tôi còn không tin vào tai mình.

 

くち   Miệng  

 

口がうまい  dẻo miệng

彼がうちがうまいからね。あんまり信用しんようしないほうがいいよ。 

Anh ta rất dẻo miệng. Không nên tin lời anh ta nói.

口にう  hợp khẩu vị

「それ、口に合わなかった?」「からいのがちょっと苦手にがてなんです」 

「Món này không hợp khẩu vị của anh à?」「Tôi không ưng món ăn cay lắm」

口にする  ăn

こういう食べ物は、今まで口にしたことがなかった。

Tôi chưa từng ăn món ăn kiểu này bao giờ.

口をす  xen vào

関係かんけいがないのに、口を出さないでほしい。 

Chuyện này không liên quan đến cậu, tôi mong cậu đừng xen vào.

 

Bình luận

Bình luận ít nhất từ 5 đến 500 ký tự. Số ký tự còn lại: ký tự

Information

Danh ngôn

同病相哀れむ。 | Đồng bệnh tương lân ( nỗi đau làm người ta xích lại gần nhau).