Ngữ pháp N2: 願う・感動する

Dec 21, 2017
0
0

Xin chào các bạn. Trong bài ngày hôm nay, chúng ta sẽ cùng học một số mẫu câu cơ bản N2 theo giáo trình Shinkanzen. Bài ngày hôm nay không quá dài và khá dễ nhớ. Mời các bạn tham khảo bài dưới đây

1.~たいものだ・~てほしいものだ

⇒ Muốn làm gì

  Cách dùng: Vます + たいものだ

        Vて/ないで + ほしいものだ

  1. 将来はこんな家に住みたいものだなあ。

(Sau này tôi muốn sống trong một ngôi nhà như thế này.)

  1. そんなにきれいな絵なら、ぜひ一度見てみたいものです

(Bức tranh đẹp như thế, tôi muốn được chiêm ngưỡng một lần.)

  1. 今度こそ実験が成功してほしいものだ

(Tôi muốn thí nghiệm lần này thành công.)

  1. 国には税金の無駄遣いをしないでほしいものだ

(Tôi muốn đất nước không còn sử dụng lãng phí tiền thuế nữa.)

Chú ý: Dùng để thể hiện mong muốn từ đáy lòng hoặc mong muốn hiển nhiên của người nói. Không dùng để nói ra trực tiếp mong muốn cụ thể nào đó hoặc yêu cầu của người nói.

 

2.~ものだ

A Nói về thói quen trong quá khứ

  Cách dùng: Vた + ものだ

  1. 子供のころは、夏になるとこの川で泳いだものです。

(Hồi còn bé, mỗi khi đến hè tôi thường đi bơi ở con sông này.)

  1. 祖父が生きていたころは、毎年お正月になると親戚が集まったものだ。

(Hồi ông tôi còn sống, hàng năm cứ đến tết là họ hàng đều tụ tập lại với nhau.)

  1. 若いときはよくコンサートに行ったものだが、最近は行かなくなった。

(Hồi còn trẻ tôi hay đi nghe ca nhạc lắm, nhưng bây giờ thì không còn đi nữa.)

Chú ý: Không dùng để nói về sự việc chỉ xảy ra một lần.

BNhấn mạnh cảm xúc, hay cảm giác của người nói về điều gì đó

  Cách dùng: Động từ và Tính từ dạng thông thường + ものだ

  1. 卒業してからもう10年か。時間が過ぎるのは早いものだ

(Kể từ khi tôi tốt nghiệp đã 10 năm rồi. Thời gian trôi nhanh thật đấy.)

  1. 図書館に行かなくてもインターネットでいろんな情報が集められる。便利な世の中になったものだ

(Dù không đến thu viện chúng ta vẫn có thể tìm được rất nhiều thông tin trên mạng. Nó quả thực là thứ vô cùng hữu dụng trên đời mà.)

  1. 辞書の中のこんな小さな間違いをよく見つけられたものだ

(Những lỗi nhỏ như thế này trong từ điển hay tìm thấy lắm.)

Chú ý: Không dùng với hành động có ý chí của người nói. Hay đi với tính từ hay phó từ thể hiện tính chủ quan của người nói.

 

3.~ないもの(だろう)か

 Liệu có cách nào ~ , Xin hãy ~

  Cách dùng: Vない + もの(だろう)か

  1. どうにかして母の病気が治らないものか

(Làm ơn hãy chữa bệnh cho mẹ tôi.)

  1. だれかこの仕事を引き受けてくれる人はいないものだろうか

(Ai đó xin hãy tiếp nhận công việc này cho tôi với.)

  1. この時計はちょっと高すぎる。どこかでもっと安く買えないものかな。

(Cái đồng hồ này hơi đắt quá. Liệu có chỗ nào có thể mua rẻ hơn được không.)

Chú ý: Đi với động từ khả năng hoặc động từ không mang suy nghĩ riêng của người nói.

 

4.~ものがある

 Có cảm giác ~

  Cách dùng: Động từ và Tính từ dạng thông thường thì hiện tại + ものがある

  1. 毎日2時間もかけて通勤するのは、かなりつらいものがある

(Ngày nào cũng mất 2 tiếng đi làm đúng là hơi vất vả.)

  1. ここまで完成しているのにあきらめなければならないなんて、残念なものがある

(Sắp hoàn thành đến nơi rồi vậy mà lại phải từ bỏ, thật đáng tiếc.)

  1. 一方的に仕事を辞めさせられた。どうしても納得できないものがある

(Đột nhiên tôi bị đuổi việc. Thật không thể nào chấp nhận được.)

Chú ý: Thể hiện cảm xúc của người nói.

 

5.~ことだ

 Quả là ~ , Thật là ~

  Cách dùng: Tính từ đuôi い / Tính từ đuôi な + ことだ

  1. 大きくなりすぎたからとペットを簡単に捨てる人がいる。なんとひどいことだ

(Vậy mà lại có người có thể đơn giản vứt bỏ thú cưng khi nó trở nên lớn quá. Thật là một việc làm tồi tệ.)

  1. 困ったとき助けてくれる友達がいる。ありがたいことだ

(Tôi được bạn bè giúp đỡ khi gặp khó khăn. Tôi thật sự cảm kích.)

  1. いくら電話しても出ない。全く困ったことだ

(Tôi gọi bao nhiêu cuộc cũng không thấy cô ấy nghe máy. Tôi lo quá.)

Chú ý: Mẫu câu đi với tính từ thể hiện sự chủ quan của người nói. Có thể đi với động từ dạng た giống như câu 3.

 

6.~ことだろう・~ことか

 Rất ~ , Cực kỳ ~

  Dùng trong văn viết

  Cách dùng: Từ nghi vấn + Từ dạng thông thường + ことだろう・ことか

  1. この城を完成させるのに、いったい何年かかったことだろう

(Họ đã mất rất nhiều năm mới hoàn thành được tòa lâu đài này đấy.)

  1. 「無駄遣いをするな」と子供にもう何回注意したことか

(Tôi đã dặn các con bao nhiêu lần rằng “Không được lãng phí” rồi.)

  1. 離れて暮らしているあなたのことを、ご両親はどんなに心配していることか

(Phải sống xa cậu như thế, chắc bố mẹ phải lo lắng cho cậu lắm.)

Chú ý: Đi với những từ nghi vấn hoặc những từ như なんと・いったい .

 

Bài tập

Hãy chọn đáp án đúng:

  1. 年をとっても夢を(  )。
    1. 持ち続けていたいことだ
    2. 持ち続けていたいものだ
    3. 持ち続けていたいことか
  2. いつまでも小さいことでけんかしているのは、実に(  )。
  1. くだらないことだ
  2. くだらないことだろう
  3. くだらないものだ
  1. 最後の最後に逆転負けしたなんて、どれほど(  )。
  1. 悔しいことか
  2. 悔しいものか
  3. 悔しいものがある
  1. 迷惑をかけてしまった人たちのことを考えると、今でも(  )。
  1. 心苦しいものだ
  2. 心苦しいことだ
  3. 心苦しいものがある
  1. よくもまあ、こんな細かい彫刻が(  )。
  1. できることか
  2. できるものだ
  3. できないものか

 

  1. b
  2. a
  3. a
  4. c
  5. b

Bình luận

Bình luận ít nhất từ 5 đến 500 ký tự. Số ký tự còn lại: ký tự

Information

Danh ngôn

井の中蛙大海を知らず。 | Ếch ngồi đáy giếng.