Từ vựng N1: いろいろな読み方をする初級漢字 (3)

Jan 26, 2018
0
0

Bài được soạn theo giáo trình 日本語能力試験必修パターンN1語彙

Hôm nay, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một số chữ Hán sơ cấp có nhiều cách đọc dễ bị nhầm lẫn. Bài hôm nay là chữ 人 và 生 .

Cách đọc

Từ vựng

Ý nghĩa

ジン

知人ちじんの紹介で知り合い

(Người quen thông qua giới thiệu của người quen)

Người quen

個人こじんの考え

(Suy nghĩ của cá nhân tôi)

Cá nhân

美人びじんになりたい

(Muốn trở thành người đẹp)

(Người mẫu diễn viên Sasaki Nozomi nổi tiếng Nhật Bản)

Người đẹp

子供の人格じんかく形成けいせい

(Hình thành tính cách con trẻ)

Phẩm cách, tính cách

私は何人なにじんに見えますか。

(Bạn thấy tôi giống người nước nào?)

Người nước nào

人生じんせいを楽しむ

(Hưởng thụ nhân sinh)

Cuộc đời

人脈じんみゃくを広げる

(Mở rộng nhân mạch)

Nhân mạch

人徳じんとくがある

(Có nhân đức)

Nhân đức

人口じんこう増加ぞうか

(Tăng dân số)

Nhân khẩu

人工じんこうの島

(Đảo nhân tạo)

(Đảo nhân tạo Odaiba lớn nhất Nhật Bản)

Nhân tạo

人材じんざいを集める

(Tập trung nhân tài)

Nhân tài

人事じんじに関すること

(Những việc liên quan đến nhân sự)

Nhân sự

人望じんぼうがある

(Được tín nhiệm)

Tín nhiệm

人類じんるいの歴史

(Lịch sử nhân loại)

Nhân loại

ニン

病人びょうにんのような顔

(Sắc mặt như người bị bệnh)

Người bệnh

本人ほんにんかどうか確認する

(Xác nhận lại chính bản thân)

Bản thân

女性は何人なんにんいますか

(Có bao nhiêu phụ nữ)

Mấy người, bao nhiêu người

人情にんじょうあふれる町

(Khu phố có nhân tình)

Nhân tình, tình cảm con người

人間にんげんと自然

(Con người và tự nhiên)

Con người

保証人ほしょうにんになる

(Trở thành người bảo lãnh)

Người bảo lãnh

彼はもう、一人前いちにんまえ大工だいくだ。

(Cậu ta đã trở thành một thợ mộc có chỗ đứng rồi.)

Trưởng thành, có khả năng tồn tại riêng biệt

ひと

人手ひとでが足りない。

(Thiếu người làm.)

Số người làm

優しい人柄ひとがら

(Tính cách hiền lành)

Phẩm cách, tính cách

旅人たびびと

Người đi chơi du lịch

村人むらびと

Dân làng

この辺りは夜は人気ひとけがない。

(Khu này vào buổi đêm cứ như không có người ấy.)

Cảm giác có người, hơi người

この辺りは人通ひとどおが少ない。

(Khu này không có mấy người qua lại)

Người qua lại

*わこうど

若人わこうど

Người trẻ tuổi

*しろうと

素人しろうと

Nghiệp dư, người mới vào nghề

*なこうど

仲人なこうど

Người trung gian, người mai mối

*ふたり

二人ふたり

Hai người

*おとな

大人おとな

Người lớn

Cách đọc

Từ vựng

Ý nghĩa

ショウ

一生いっしょう

(Kí ức cả đời)

カメの一生いっしょう

(Một cuộc đời của loại rùa)

Một đời

生涯しょうがいの仕事

(Công việc cả đời)

生涯しょうがい学習センター

(Trung tâm học tập suốt đời)

(Trung tâm học tập suốt đời Toyotashi ở Nhật)

Suốt đời

仏教ぶっきょうの教えに殺生せっしょうをしてはいけないというのがある。

(Theo đạo phật thì không được sát sinh.)

Sát sinh

出生しゅっしょうりつ

(Tỉ lệ sinh)

出生しゅっしょう秘密ひみつ

(Bí mật của sự ra đời)

Sinh ra (người)

誤解がしょうじる

(Nảy sinh hiểu lầm)

Nảy sinh

ジョウ

子どもの誕生たんじょう

(Ngày sinh của con)

Sinh ra, sự ra đời

養生ようじょうして長生きしてください。

(Xin hãy chú ý giữ sức khỏe, sống lâu trăm tuổi.)

ゆっくり養生ようじょうしてください。

(Xin hãy nghỉ ngơi dưỡng bệnh.)

1. Chú ý giữ gìn sức khỏe

2. Tĩnh dưỡng, dưỡng bệnh

セイ

衛生えいせい環境かんきょう

(Vệ sinh môi trường)

Vệ sinh

生育せいいく環境

(Môi trường phát triển)

Sinh ra và lớn lên, phát triển

農業で生計せいけいを立てる

(Kiếm ăn bằng nông nghiệp)

Kiếm ăn

虫が大量に発生はっせいした。

(Phát sinh số lượng lớn côn trùng.)

Phát sinh

野生やせいのゾウ

(Voi hoang dã)

Hoang dã

自然との共生きょうせい

(Sống chung với tự nhiên)

Sống chung

人生じんせい

Cuộc đời

生物せいぶつ

Sinh vật

全員の生存せいぞんを確認した。

(Đã xác nhận tất cả đều còn sống.)

Sinh tồn

生気せいきが感じられない。

(Không cảm nhận được sinh khí)

Sinh khí

生鮮せいせん食品

(Thực phẩm tươi sống)

Tươi sống

生命せいめいの誕生

(Sự ra đời của sinh mạng)

生命せいめい保険ほけん

(Bảo hiểm sinh mạng)

Sinh mạng

生死せいしを分ける瞬間しゅんかん

(Khoảnh khắc giữa sống và chết)

Sống và chết

半生はんせいを描いたドラマ

(Bộ phim mô tả nửa đời người)

Nửa đời người, cuộc đời người cho đến bây giờ

と話す

(Nói chuyện một cách sống động)

Sống động

花をける

(Căm hoa)

Cắm (hoa)

スカートの生地きじ

(Vải làm váy)

ピザの生地きじ

(Pizza sống)

1. Tấm vải chưa qua gia công

2. Bánh, mì, ... chưa qua xử lý nhiệt

なま

なま野菜

(Rau sống)

なまみず

(Nước lã)

なま

(Đồ sống)

Sống (đồ ăn, thực vật, thịt, ...)

なま放送ほうそう

Trực tuyến

なま意気いきな子供

(Đứa trẻ kiêu ngạo)

Kiêu ngạo

くさ/える

(Cỏ/Tóc mọc lên)

Lớn lên

ひげをやす

(Nuôi râu)

Nuôi

まれる

Được sinh ra

む/

Sinh

犯人の

(Tiểu sử của tên tội phạm)

Tiểu sử

Bài tập

Hãy chọn đáp án:

  1. これは彼女の(  )を描いた映画です。

a 生命   b 衛生   c 一生   d 発生

  1. アメリカで(  )動物を見る

a 密生   b 野生   c 生物   d 生死

  1. 6月の雨は米の(  )には必要だ

a 生命   b 生存   c 生育   d 養生

  1. 子どもが(  )なことを言うようになった。

a 生意気   b 生い立ち   c生気   d 生き生き

  1. きれいな花が(  )あった。

a 生やして   b 生きて   c 生けて   d 生えて

  1. ここに(  )のサインが必要です。

a 個人   b 犯人   c 知人   d 一人前

  1. (  )の多いこんなところで事件が起きるとは......。

a 人手   b 人情   c人通り   d 旅人

  1. 都会より田舎のほうが(  )があるのかもしれない。

a 美人   b 人格   c 小人   d 人情

  1. 会の方針より、皆さん(  )の意見を聞いてみたい。

a 素人   b 若人   c 個人   d 一人前

  1. 彼はあれ依頼、(  )が変わってしまったような気がする。

a 人格   b 人生   c 本人   d 生地

  1. c
  2. b
  3. c
  4. a
  5. c
  6. b
  7. c
  8. d
  9. c
  10. a

Bình luận

Bình luận ít nhất từ 5 đến 500 ký tự. Số ký tự còn lại: ký tự

Information

Danh ngôn

努力しない者に成功はない。 | Đối với những người không có nỗ lực thì không có khái niệm thành công.