Từ vựng N1: 読み方が同じ言葉 (1)

Jan 27, 2018
0
0

Bài được soạn theo giáo trình 日本語能力試験必修パターンN1語彙

Trước khi vào bài, mời các bạn làm thử câu trắc nghiệm dưới đây:

観光船は、(  )に向かってゆっくりと進んでいる。

a 火口   b 加工   c 河口   d 下降

Đáp án là: (bôi đen phần này) c

Có những từ vựng có chữ Hán khác nhau, ý nghĩa khác nhau nhưng lại có cùng cách đọc rất dễ gây nhầm lẫn. Tùy thuộc vào ngữ cảnh của câu mà chúng ta cần xác định từ vựng trong mỗi câu (là danh từ, động từ, tính từ, ...). Sau đây, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu một số từ vựng có cách đọc giống nhau.

Cách đọc

Từ vựng

Ý nghĩa

イギ

実行することに意義いぎがある。

(Điều đó rất có ý nghĩa thực hiện.)

Ý nghĩa

決定に異議いぎとなえる

(Đưa ra phản đối với quyết định)

Phản đối, dị nghị

同音どうおん異義いぎを覚える

(Học thuộc những từ đồng âm khác nghĩa)

Khác nghĩa

イドウ

車を移動いどうさせてください。

(Xin hãy di chuyển xe đi.)

Di chuyển

異動いどうで9月から東京勤務になる。

(Theo như thay đổi về nhân sự, thì tôi sẽ làm việc ở Tokyo từ tháng 9.)

Thay đổi về nhân sự

カイテイ

本を改訂かいていする

(Sửa đổi sách)

改訂かいていばん

(Bản sửa đổi)

Sửa đổi

料金を改定かいていする

(Cải cách tiền phí)

年金制度を改定かいていする

(Cải cách chế độ lương hưu)

Cải cách

 

テストの解答かいとう用紙ようしくば

(Phát đáp án bài kiểm tra)

Đáp án

電話相談に回答かいとうする

(Trả lời tư vấn qua điện thoại)

Trả lời, hồi đáp

冷凍食品を解凍かいとうする

(Rã đông thực phẩm đông lạnh)

Rã đông

カイホウ

休みの日に中庭を開放かいほうする

(Vào ngày nghỉ tôi sẽ mở cửa vào vườn)

Mở cửa, cởi mở

受験が終わって、心が解放かいほうされた。

(Bài kiểm tra đã kết thúc, tinh thần tôi được thả lỏng rồi.)

Giải phóng

会報かいほうを発行する

(Phát hành báo của hội)

Báo của hội

けが人を介抱かいほうする

(Chăm sóc người bị thương)

Chăm sóc

カテイ

成長する過程かてい

(Quá trình trưởng thành)

Quá trình

3年間の課程かていを修了した。

(Kết thúc chương trình 3 năm.)

Chương trình

 

Bài tập

Hãy chọn đáp án đúng:

  1. 結果より努力する(  )が大切です。

a 課程   b 過程   c 仮定   d 家庭

  1. 判定に納得ができず裁判所に(  )を申し立てた。

a 異義   b 意義   c 異議   d 意気

  1. 久しぶりに家事から(  )され、のんびり温泉に入った。

a 開放   b 解法   c 快方   d 解放

  1. 答えは(  )用紙に記入しなさい。

a 回答   b 解答   c 解凍   d 解党

  1. 法律を(  )するのは容易なことではない。

a 開廷   b 海底   c 改定   d 改訂

  1. 年を取ってはじめて人生の(  )を考えるようになった。

a 異議   b 異義   c 意議   d 意義

  1. 読者の質問に(  )する。

a 解答   b 解凍   c 回答   d 回凍

  1. 道が込んでいるので、(  )には車より電車のほうが早い。

a 異動   b 異同   c 移動   d 移道

  1. この本は初版から5回も(  )している。

a 改訂   b 改定   c 回訂   d 回定

  1. 彼は今年、修士(  )を終了した。

a 課程   b 過程   c 仮定   d 家庭

  1. b
  2. c
  3. d
  4. b
  5. c
  6. d
  7. c
  8. c
  9. a
  10. a

Bình luận

Bình luận ít nhất từ 5 đến 500 ký tự. Số ký tự còn lại: ký tự

Information

Danh ngôn

自分の生きる人生を愛せ。自分の愛する人生を生きろ。(ボブ・マーリー) | Hãy yêu cuộc sống mà bạn đang sống. Và sống cách sống mà bạn yêu. – Bob Marley