Từ vựng N1: 読み方が同じ言葉 (5)

Jan 29, 2018
0
0

Bài được soạn theo giáo trình 日本語能力試験必修パターンN1語彙

Hôm nay, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một số từ vựng có chữ Hán khác nhau, ý nghĩa khác nhau nhưng lại có cách đọc giống nhau.

Cách đọc

Từ vựng

Ý nghĩa

タイショウ

調査の対象たいしょう

(Đối tượng điều tra)

対象たいしょうをよく見る

(Theo dõi sát sao đối tượng)

Đối tượng

対照たいしょうてきな性格

(Tính cách tương phản)

Tính tương phản

左右さゆう対称たいしょうのデザイン

(Thiết kế đối xứng trái phải)

Đối xứng

ツイキュウ

利益を追求ついきゅうする

(Trục lợi)

Trục

責任を追及ついきゅうする

(Truy cứu trách nhiệm)

Truy cứu

真理を追究ついきゅうする

(Truy tìm chân lý)

Truy cứu, tìm kiếm

フジュン

天候てんこう不順ふじゅんが続く。

(Thời tiết không bình thường vẫn tiếp diễn.)

Không bình thường

参加の動機が不純ふじゅんだ。

(Động cơ tham gia không chính đáng.)

Không chính đáng

フシン

経営不振ふしん

(Tình hình kinh doanh không tốt)

食欲しょくよく不振ふしん

(Chứng biếng ăn)

Không tốt, không trôi chảy

不審ふしんな人物

(Nhân vật đáng ngờ)

不審ふしんに思う

(Nghi ngờ)

Đáng ngờ

ホショウ

権利を保障ほしょうする

(Bảo đảm quyền lợi)

社会保障ほしょう

(Phúc lợi xã hội)

Bảo đảm, phúc lợi, bảo hiểm

品質を保証ほしょうする

(Đảm bảo chất lượng)

保証ほしょうしょ

(Phiếu bảo hành)

Bảo đảm

損害をそんがい補償ほしょうする

(Bồi thường tổn hại)

Bồi thường

ヨウセイ

専門家を養成ようせいする

(Đào tạo chuyên gia)

Đào tạo

協力を要請ようせいする

(Yêu cầu hợp tác)

Yêu cầu

 

Bài tập

Hãy chọn đáp án đúng:

  1. このアンケートの主な(  )は10代の女性だ。

a 対象   b 対照   c 対称   d 対商

  1. 日本語と中国語の(  )研究をしている。

a 対象   b 対照   c 対称   d 対省

  1. 平和を(  )するために活動している。

a 追求   b 追及   c 追究   d 追給

  1. この薬は食欲(  )によく効く。

a 不進   b 不心   c 不信   d 不振

  1. 彼の行動には(  )な点があった。

a 不振   b 不審   c 不信   d 不真

  1. 失敗の原因を(  )することが大切だ。

a 追究   b 追及   c 追求   d 追給

  1. このパソコンのメーカー(  )期間は10年です。

a 保障   b 保証   c 補償   d 補証

  1. 被害は大きく、水や食糧の緊急輸送が(  )された。

a 用請   b 容請   c 陽請   d 要請

  1. ここは看護師を(  )する学校だ。

a 養成   b 養制   c 養製   d 養政

  1. a
  2. b
  3. a
  4. d
  5. b
  6. b
  7. b
  8. d
  9. a

Bình luận

Bình luận ít nhất từ 5 đến 500 ký tự. Số ký tự còn lại: ký tự

Information

Danh ngôn

顔に泥を塗る。 | Bôi tro trát trấu.