Từ vựng N1: 漢字の訓読みに注意したい言葉 (5)

Feb 04, 2018
0
0

Bài được soạn theo giáo trình 日本語能力試験必修パターンN1語彙

Trong bài ngày hôm nay, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một số chữ Hán cùng từ vựng thuộc cấp độ N1. Mời các bạn đọc bài

Chữ Hán

Từ vựng

Ý nghĩa

Ví dụ

たす

Đạt được, đạt

約束をたす

(Thực hiện lời hứa)

てることのない戦い

(Cuộc chiến không đạt được gì)

地の

(Tận cùng của Trái Đất)

果実かじつ

(Quả thật)

成果せいか

(Thành quả)

結果けっか

(Kết quả)

果物くだもの

(Hoa quả)

てる

Đã đạt được, hoàn tất

Sau cùng, cuối cùng

はば

Ngăn trở

悪天候が行く手をはば

(Ngăn cản xu hướng của thời tiết xấu)

阻止そし

(Ngăn chặn)

阻害そがい

(Trở ngại)

れる

Sưng lên

足首がれている

(Cổ chân bị sưng lên)

眼をらすほど泣く

(Khóc sưng cả mắt)

腫瘍しゅよう

(Ung bướu)

らす

Bị sưng

ひかえる

1. Chuẩn bị, chờ đợi

2. Ngừng, dừng lại

3. Kiềm chế, kiềm nén

4. Làm gì ngay trước mắt (tại thời điềm, địa điềm, ...)

ひかの選手

(Cầu thủ dự bị)

外出をえる

(Không đi ra ngoài)

甘い物をひかえる

(Kiêng đồ ngọt)

結婚式を明日にひかえる

(Tổ chức đám cưới ngay ngày mai)

控除こうじょ

(Khấu trừ)

控訴こうそ

(Kháng án, kháng cáo)

ひきいる

Dẫn đầu

15人の学生をひきいる

(Dẫn đầu 15 học sinh)

率先そっせん

(Làm mẫu, làm gương)

軽率けいそつ

(Khinh suất)

統率とうそつ

(Ra lệnh , dẫn đầu)

比率ひりつ

(Tỉ suất)

確率かくりつ

(Xác suất)

ひた

Nhúng vào, chấm (chất lỏng)

しょうゆにひた

(Chấm xì dầu)

思い出にひた

(Chìm vào kí ức)

車が水にかる

(Xe ô tô bị chìm trong nước)

浸水しんすい

(Ngập lụt)

浸透しんとう

(Thẩm thấu, thấm)

ひた

1. Đi vào trong nước

2. Đắm chìm vào trong tình trạng, cảm xúc nào đó

かる

Bị chìm trong nước

ふくれる

Phồng

腹がふくれる

(Đầy bụng)

パンがふくらむ

(Bánh mì nở phồng lên)

膨張ぼうちょう

(Bành trướng)

膨大ぼうだい(な)

(To lớn, khổng lồ)

ふくらむ

Bị phồng lên

Kinh qua, trải qua

長い年月を

(Trải qua nhiều năm tháng)

経験けいけん

(Kinh nghiệm)

経営けいえい

(Kinh doanh)

経済けいざい

(Kinh tế)

神経しんけい

(Thần kinh)

経典きょうてん

(Sách kinh thánh)

たす

Làm đầy, thỏa mãn

腹をたす

(Thỏa mãn cái bụng đói)

潮がちる

(Đầy muối)

満足まんぞく

(Thỏa mãn)

満月まんげつ

(Trăng tròn)

満員まんいん

(Đông kín người)

円満えんまん(な)

(Viên mãn)

ちる

Thỏa mãn, đầy

みちび

Dẫn đến

成功にみちび

(Dẫn đến thành công)

導入どうにゅう

(Đưa vào sử dụng)

指導しどう

(Chỉ đạo)

主導しゅどう

(Chủ đạo)

誘導ゆうどう

(Hướng dẫn, chỉ dẫn)

もうける

Lập ra, tạo nên

基準をもうける

(Lập tiêu chuẩn)

設置せっち

(Trang bị, lắp đặt)

設定せってい

(Cài đặt)

設立せつりつ

(Thiết lập)

設備せつび

(Thiết bị)

もちいる

Sử dụng

薬をもちいる

(Sử dụng thuốc)

用意ようい

(Dụng ý)

用事ようじ

(Công việc bận)

用心ようしん

(Dụng tâm)

用法ようほう

(Cách sử dụng)

作用さよう

(Tác dụng)

 

Bài tập

Hãy chọn đáp án đúng:

  1. 彼らの技術と情熱が計画を成功に導いたと言える。

a たなびいた   b ひびいた   c むくいた   d みちびいた

  1. 悪天候が救助隊の活動を阻んでいた。

a くんで   b たのんで   c はばんで   d しのんで

  1. 何年もの時を経ても、その家は今も大切に住まわれていた。

a みちて   b へて   c かつて   d すぎて

  1. 医者に大好きな酒を控えるように言われた。

a たくわえる   b ひかえる   c あつらえる   d たたえる

  1. プロジェクトの成功を祝おうと、部長が一席設けてくれることになった。

a たすけて   b もうけて   c つけて   d かけて

  1. 彼は立った100名の兵を率いて1万の大軍に勝利し、英雄となった。

a もちいて   b そむいて   c たたいて   d ひきいて

  1. 歯を抜いてたので頬が腫れている。

a はれて   b とれて   c ふくれて   d たれて

  1. 昔の人は月の満ち欠けを見て、農作業の時期を判断していそうだ。

a まちかけ   b もちかけ   c みちかけ   d おちかけ

  1. 山の水に足を浸してみて、あまりの冷たさに驚いた。

a もどして   b ひたして   c たして   d みたして

  1. 茂った野菜の歯が日陰を作って温度を下げる役割を果たすのです。

a みたす   b はたす   c かたす   d わたす

  1. この状態は、記号を用いて次のように表すことができる。

a もちいて   b ひきいて   c したいて   d むくいて

  1. その子はまだ小さかったので、自分で風船を膨らませることができなかった。

a はらませる   b あからませる   c たくらませる   d ふくらませる

  1. d
  2. c
  3. b
  4. b
  5. b
  6. d
  7. a
  8. c
  9. b
  10. b
  11. a
  12. d

Bình luận

Bình luận ít nhất từ 5 đến 500 ký tự. Số ký tự còn lại: ký tự

Information

Danh ngôn

何事も成功するまでは不可能に思えるものである。(ネルソン・マンデラ) | Mọi thứ đều có vẻ là không tưởng cho đến khi nó được hoàn thành. – Nelson Mandela