Từ vựng N1: 前に付く語・後ろに付く語(2)

Mar 28, 2018
0
0

Bài được soạn theo giáo trình 日本語能力試験必修パターンN1語彙

Trong bài ngày hôm nay, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về một số chữ Hán đứng cuối trong từ và một số ví dụ tiêu biểu. Xin mời các bạn tham khảo bài.

Chữ Hán

Ý nghĩa chữ Hán

Ví dụ

Hóa

都市化としか

(Đô thị hóa)

近代化きんだいか

(Hiện đại hóa)

効率化こうりつか

(Hiệu quả hóa)

欧米化おうべいか

(Âu Mỹ hóa)

Dưới

影響下えいきょうか

(Dưới ảnh hưởng)

管理下かんりか

(Dưới sự quản lý)

支配下しはいか

(Dưới ách thống trị)

かい

Giới

経済界けいざいかい

(Giới kinh tế)

政界せいかいに進出する

(Tiến vào giới chính trị)

教育界きょういくかいからも注目される

(Thu hút sự chú ý của giới giáo dục)

スポーツかい

(Giới thể thao)

自然界しぜんかいには、まだまだ知らない生物がたくさんいるはずだ。

(Trong thế giới tự nhiên, vẫn còn rất nhiều loài sinh vật chưa được biết đến.)

がい

Vùng, khu

駅前の商店街しょうてんがいを過ぎると、住宅街じゅうたくがいが広がる。

(Đi qua khu buôn bán mua sắm ở trước nhà ga là đến khu dân cư.)

オフィスがい

(Khu văn phòng)

学生街がくせいがい

(Khu dành cho học sinh)

がわ

Phía, bên

窓側まどがわ

(Phía cửa sổ)

右側みぎがわ

(Phía bên phải)

賛成側さんせいがわ

(Bên tán thành)

かん

Cảm giác

満足感まんぞくかん

(Cảm giác thõa mãn)

達成感たっせいかん

(Cảm giác đạt được)

臨場感りんじょうかん

(Cảm giác có ở nơi nào đó)

現実感げんじつかん

(Cảm giác như thật)

けい

Liên quan đến, nhóm

事務系ぎょうむけい

(Nhóm văn phòng)

デザインけい

(Nhóm thiết kế)

文系ぶんけい

(Khoa học xã hội)

理系りけい

(Khoa học tự nhiên)

心地ここち

Cảm giác

夢心地ゆめここち

(Tâm trạng mơ mộng)

寝心地ねここち

(Cảm giác muốn ngủ)

このいすはすわ心地ここちがいい。

(Cái ghế này ngồi thoải mái lắm.)

心地ここち

(Cảm giác khi đi tàu, xe...)

ざま

Cách

彼らのざまを描いた作品

(Tác phẩm phác họa lối sống của những người đó)

ざま

(Cách chết)

ざま

(Cách nói)

Cách nhìn

重要視じゅうようし

(Xem trọng)

軽視けいし

(Xem nhẹ)

問題視もんだいし

(Xem như vấn đề)

しょう

Triệu chứng

感染症かんせんしょうふせ

(Phòng tránh truyền nhiễm)

花粉症かふんしょうく薬

(Thuốc trị triệu chứng dị ứng phấn hoa)

発症はっしょう

(Xuất hiện triệu chứng)

重症じゅうしょうの患者

(Bệnh nhân có triệu chứng nặng)

軽症けいしょう

(Triệu chứng nhẹ)

しょう

Tính

心配性しんぱいしょうなので、気になって仕方がない。

(Vì tôi hay lo lắng, nên tôi cứ phải để ý.)

貧乏性びんぼうしょう

(Tính nghèo nàn bủn xỉn)

しょう

(Tính khí thất thường)

しょうの女性

(Cô gái nhạy cảm với cái lạnh)

じょう

Dạng, thể

液体状えきたいじょう

(Dạng lỏng)

棒状ぼうじょう

(Dạng que, dạng thỏi)

階段状だんかいじょう

(Dạng bậc thang)

しん

Lòng

向上心こうじょうしんがないと、一流にはなれない。

(Nếu không có lòng cầu tiến, thì không thể trở thành người đứng đầu được đâu.)

平常心へいじょうしん

(Lòng tự chủ)

競争心きょうそうしん

(Lòng cạnh tranh)

せい

Tính

植物性しょくぶつせい

(Tính thực vật)

人間性にんげんせい

(Tính con người)

国際性こくさいせい

(Tính quốc tế)

将来性しょうらいせい

(Tính tương lai)

そう

Tầng, lớp

主婦層しゅふそう

(Nhóm các bà vợ)

サラリーマンそう

(Nhóm người làm công ăn lương)

年齢層ねんれいそう

(Nhóm độ tuổi)

中高年層ちゅうこうねんそう

(Nhóm người trung và cao niên)

だい

Size, cỡ

はがきだい

(Cỡ tầm thiệp)

一口大ひとくちだい

(Cỡ một miếng)

実物大じつげんだい

(Cỡ giống vật thật)

Ngang hàng, ngang với

世間並せけんなの暮らしができれば十分だ。

(Tôi chỉ cần sống một cuộc sống bình thường là đủ.)

小学生並がくせいなのレベル

(Cấp bậc tương đương với học sinh tiểu học)

ぬし

Chủ

車のぬし

(Chủ xe)

犬のぬし

(Chủ nuôi chó)

ばなし

Chuyện

まったくのつくばなし

(Hoàn toàn là chuyện bịa)

旅行の土産話みやげばなし

(Câu chuyện kể về chuyến du lịch)

お茶を飲みながら世間話せけんばなしをする

(Vừa uống trà vừa nói chuyện thế giới)

無駄話むだばなし

(Chuyện phiếm)

ばん

Bản

現代版げんだいばん

(Bản hiện đại)

国内版こくないばん

(Bản trong nước)

電子版でんしばん

(Bản điện tử)

Nhóm, đảng

賛成派さんせいは

(Nhóm tán thành)

反対派はんたいは

(Nhóm phản đối)

多数派たすうは

(Nhóm đa số)

少数派しょうすうは

(Nhóm thiểu số)

ふう

Phong cách

日本風にほんふう

(Phong cách Nhật Bản)

学生風がくせいふう

(Phong cách học sinh)

サラリーマンふう

(Phong cách nhân viên văn phòng)

ぶん

Phần

全員分ぜんいんぶん

(Phần cho tất cả mọi người)

一人分ひとりぶん

(Phần một người)

残業分ざんぎょうぶん

(Phần làm thêm)

予約分よやくぶん

(Phần dự tính)

Hương vị, phẩm vị, cảm giác

彼は人間味にんげんみのある暖かい人だ。

(Anh ấy là người có tính cách ấm áp.)

面白味おもしろみ

(Sự vui đùa)

現実味げんじつみ

(Cảm giác hiện thực)

新鮮味しんせんみのない企画

(Kế hoạch không mới mẻ)

Cho, hướng đến

大衆向たうしゅうむ

(Hướng đến quần chúng)

若者向わかものむ

(Hướng đến giới trẻ)

子供向こどもむ

(Hướng đến trẻ em)

めん

Mặt, phương diện

技術面ぎじゅつめん

(Phương diện kĩ thuật)

デザインめん

(Phương diện thiết kế)

安全面あんぜんめん

(Mặt an toàn)

マイナスめん

(Mặt tiêu cực)

もう

Mạng lưới

東京は交通網こうつうもうが発達している。

(Tokyo có mạng lưới giao thông phát triển.)

(Mạng lưới giao thông ở Tokyo :))

通信網つうしんもう

(Mạng lưới truyền thông)

情報網じょうほうもう

(Mạng lưới thông tin)

連絡網れんらくもう

(Mạng lưới liên lạc)

るい

Loại

野菜類やさいるい

(Loại rau)

家具類かぐるい

(Loại đồ gia dụng)

宝石類こうせきるい

(Loại đá quý)

 

Bài tập

Hãy chọn đáp án đúng:

  1. この靴、すぐ履き(  )がよくて、足が全然疲れない。

a 並み   b 向け   c 心地   d 風味

  1. 経済効率ばかりを優先し、(  )が軽視されたのではないかと批判されている。

a 安全化   b 安全側   c 安全観   d 安全面

  1. 妹はデザイン(  )の仕事に就きたいと言っている。

a 界   b 系   c 派   d 面

  1. 教授は、政府が発表した経済政策の効果について(  )している。

a 疑問化   b 疑問下   c 疑問視   d 疑問旅

  1. このようなライフスタイルが増えている要因として、(  )の変化が挙げられる。

a 結婚感   b 結婚観   c 結婚視   d 結婚性

  1. 古いジャズの名曲を(  )にアレンジして演奏した。

a 現代系   b 現代風   c 現代状   d 現代様

  1. この分野の研究はかなり進んでおり、十分(  )のある話だ。

a 現実感   b 現実層   c 現実味   d 現実類

  1. 業務の(  )を進めた結果、残業時間を半分に減らすことができた。

a 管理下   b 重要視   c 向上心   d 効率化

  1. c
  2. d
  3. b
  4. c
  5. b
  6. b
  7. c
  8. d

Bình luận

Bình luận ít nhất từ 5 đến 500 ký tự. Số ký tự còn lại: ký tự

Information

Danh ngôn

苦労もしないで手に入るのは貧乏だけ。 | Chẳng có gì gặt hái được mà không nếm trải sự đau đớn trừ nghèo đói.