Từ vựng N1: 特別な読み方の言葉(2)

Mar 29, 2018
0
1

Bài được soạn theo giáo trình 日本語能力試験必修パターンN1語彙

Trong bài này, chúng ta sẽ tiếp tục cùng tìm hiểu về một số từ vựng có cách đọc đặc biệt. Xin mời các bạn tham khảo.

Từ vựng

Ý nghĩa

Ví dụ

白髪しらが/はくはつ

Tóc bạc

白髪める

(Nhuộm tóc màu bạc)

素人しろうと

Người nghiệp dư

素人の技術

(Kĩ thuật của người nghiệp dư)

師走しわす

Tháng chạp, tháng 12

12月を師走という

(Tháng 12 gọi là tháng chạp)

相撲すもう

Sumo

相撲をとる

(Chơi đấu vật sumo)

梅雨つゆ

Mùa mưa

梅雨の季節

(Mùa mưa)

(Mùa mưa cũng là mùa hoa cẩm tú cầu nở ở Nhật)

凸凹でこぼこ

Lồi lõm

凸凹の道

(Con đường lồi lõm gồ ghề)

名残なご

Tàn tích, tàn dư

当時の名残り

(Tàn tích thời đó)

雪崩なだれ

Tuyết lở

雪崩が起こる

(Xảy ra trận tuyết lở)

野良のら

Hoang

野良

(Mèo hoang)

博士はかせ

Tiến sĩ

博士論文

(Luận văn tiến sĩ)

吹雪ふぶき

Bão tuyết

吹雪になる

(Có bão tuyết)

迷子まいご

Trẻ lạc

迷子を探す

(Tìm trẻ lạc)

真面目まじめ(な)

Chăm chỉ, cần mẫn

真面目に働く

(Làm việc chăm chỉ)

(な)

Đỏ thẫm

真っ赤な車

(Chiếc xe đỏ thẫm)

さお(な)

Xanh thẫm

真っ青な空

(Bầu trời xanh thẫm)

土産みやげ

Quà lưu niệm

旅行のお土産

(Quà lưu niệm du lịch)

土産物店

(Cửa hàng đồ lưu niệm)

息子むすこ

Con trai

息子と娘

(Con trai và con gái)

眼鏡めがね

Kính mắt

眼鏡をかける

(Đeo kính)

紅葉もみじ紅葉こうよう

Lá vàng, lá đỏ mùa thu

色鮮いろあざやかな紅葉

(Lá đỏ màu sắc rực rỡ)

木綿もめん

Bông, cotton

木綿のシャツ

(Áo cotton)

最寄もよ(り)

Gần nhất

最寄

(Nhà ga gần nhất)

八百屋やおや

Hàng bán rau

近くの八百屋で野菜を買う

(Mua rau ở hàng rau gần đây)

浴衣ゆかた

Áo yukata

涼しそうな浴衣

(Chiếc áo yukata có vẻ mát)

行方ゆくえ

Hướng đi

男の行方を追う

(Theo hướng đi của người đàn ông)

行方不明

(Hướng đi không rõ ràng)

 

Bài tập

Hãy chọn đáp án đúng:

  1. この浴衣木綿の生地でできているので、家でも簡単に洗える。

① a ゆかた   b ゆころも   c よくい   d よくぎ

② a きめん   b こわた   c もめん   d もくめん

  1. 博士は、研究発表が行われる大学から最寄りのホテルに泊まった。

③ a はくせ   b はかせ   c ばくせ   d ばかせ

④ a さきり   b さより   c もきり   d もより

  1. この猫は、かつて野良猫だった時の名残りか、夜中や朝方によく動き回る。

⑤ a のよねこ   b のしねこ   c のらねこ   d のりねこ

⑥ a なこり   b なごり   c めこり   d めごり

  1. 行方不明者の捜索活動は、吹雪の中も続けられた。

⑦ a いほう   b いっぽう   c ゆきえ   d ゆくえ

⑧ a すゆき   b すいき   c ふゆき   d ふぶき

  1. 素人とは思えない知識と真面目な性格が社長に気に入られ、社員に採用された。

⑨ a すにん   b そじん   c くろうと   d しろうと

⑩ a まし   b まじめ   c まとも   d もっとも

  1. a
  2. c
  3. b
  4. d
  5. c
  6. b
  7. d
  8. d
  9. d
  10. b

Bình luận

Bình luận ít nhất từ 5 đến 500 ký tự. Số ký tự còn lại: ký tự

Information

Danh ngôn

七転び八立つ。 | Ba chìm bảy nổi.