Từ vựng N1: 「たとえ」の表現

Mar 29, 2018
0
0

Bài được soạn theo giáo trình 日本語能力試験必修パターンN1語彙

Trước khi vào bài, xin mời các bạn làm thử câu trắc nghiệm dưới đây:

先生からそう言われた時は、(  )ほどうれしかった。

a 声が出る   b 涙が出る   c 力が出る   d 元気が出る

Đáp án: (bôi đen phần này) b

Trong bài ngày hôm nay, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về dạng câu ví dụ. Dạng câu ví dụ là dạng câu so sánh ví von sự vật sự việc với mức độ nào đó tùy theo tâm trạng, cảm xúc của người nói. Và nhiều trong số là so sánh chuyển động hay biến đổi của cơ thể. Sau đây, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về một số kiểu câu thường xuất hiện nhất.

  • Câu so sánh sử dụng ほど

息が詰まる

ほど

の美しさ/緊張

Đẹp đến nín thở/Căng thẳng đến nghẹt thở

顔から火が出る

恥ずかしかった

Xấu hổ mặt đỏ bừng

死ぬ

笑った/好きだ

Cười đến chết/Thích muốn chết

心臓が止まる(かと思う)

驚いた

Bất ngờ đến mức đau tim

血の気が引く

怖かった

Sợ đến mức sắc mặt tái nhợt

鳥肌が立つ

感動した

Cảm động đến mức nổi da gà

のどから手が出る

ほしい

Muốn ngay lập tức

頬が落ちる

おいしかった

Ngon quá

目が回る

忙しい

Bận đến chóng cả mặt

目に入れても痛くない

かわいい

Dễ thương không chịu được (thường dùng khi nói về trẻ con)

 

  • Câu sử dụng ような

生き返った

ような

気分

Trạng thái đã lấy lại sức sống

祈る

思い/気持ち

Cầu mong

死ぬ

思い

Cảm giác mệt muốn chết

砂をかむ

思い

Nhạt nhẽo, chán

血のにじむ

努力

Dồn hết tâm huyết vào việc gì

身を切られる

思い

Cảm thấy lòng đau như cắt

胸が締め付けられる

思い

Cảm thấy tim như thắt lại

目が覚める

思い

Sáng mắt ra

 

  • Câu sử dụng ように

手に取る

ように

わかる

Nắm bắt được, hiểu rõ

何(事)もなかった(かの)

振る舞う

Làm như chưa có chuyện gì xảy ra

湯水の

使う

Sử dụng lãng phí (tiêu tiền như nước)

 

Bài tập

Hãy chọn đáp án đúng:

  1. 初めて彼の演奏を聴いた時は、(  )ほど興奮した。

a 目が回る   b 鳥肌が立つ   c 砂をかむ   d 血の気が引く

  1. 本当はショックだったはずなのに、(  )ように振る舞っている。

a 何とかなる   b 何ともいえない   c 何事もなかった   d 何も気にしない

  1. この映画、まだ見てない?(  )ほど面白かったよ。

a 死ぬ   b 顔から火が出る   c 心臓が止まる   d 頬が落ちる

  1. 住み慣れた土地を離れることになった父にとっては、(  )ような思いかもしれない。

a 息が詰まる   b 死ぬ   c 血の気が引く   d 身を切られる

  1. 死んでしまったわが子を抱き続ける母ザルの姿を見ると(  )思いだ。

a 祈る   b 砂をかむ   c 胸が締め付けられる   d 目に入れても痛くない

  1. 彼女とは小学校以来の付き合いだから、何を考えているか、(  )ようにわかる。

a 手にする   b 手にとる   c手に乗る   d 手に入る

  1. この仕事は、忙しい時は本当に(  )ほど忙しくなる。

a 目が回る   b 鳥肌が立つ   c 砂をかむ   d 血の気が引く

  1. この5年間、(  )ような思いでずっとこの状況に耐えてきました。

a 祈る   b 頬が落ちる   c 砂をかむ   d 血のにじむ

  1. b
  2. c
  3. a
  4. d
  5. c
  6. b
  7. a
  8. c

Bình luận

Bình luận ít nhất từ 5 đến 500 ký tự. Số ký tự còn lại: ký tự

Information

Danh ngôn

知を以て貴しとなす。 | Một điều nhịn chín điều lành.