Từ vựng N2: Công nghiệp và kĩ thuật (産業・技術)

Dec 20, 2017
0
0

Trong bài hôm nay, chúng ta cùng thu thập thêm các từ vựng trong chủ đề “Công nghiệp và kĩ thuật” trong cuốn  スピードマスターN2. Những từ này sẽ ‘cao cấp’ hơn so vớ từ ở cấp độ N3 một chút đấy. 今、始めましょう!

   産業さんぎょう技術ぎじゅつ   Công nghiệp・Kĩ thuật  

産業  Công nghiệp 

ぎょう  nền công nghiệp ~

医療いりょう  y tế

金融きんゆう  tài chính

マスコミ  truyền thông

メーカー  nhà sản xuất

市場しじょう  thị trường 

 

 技術  Kĩ thuật  

発売はつばい(する)xuất xưởng

発明はつめい(する)phát minh

通信つうしん  giao tiếp

製造せいぞう(する)sản xuất

る  đưa ra thị trường

検査けんさ(する)kiểm tra

合理化ごうりか(する)hợp lí hóa

供給きょうきゅう(する)cung cấp

処理しょり(する)xử lí 

 

伝統的でんとうてき

(な)

tính truyền thống 

しょう

エネ

 tiết kiệm năng lượng 

高度こうど

(な)

tiên tiến 

自動的じどうてき

 

tính tự động 

 

  製品  Sản phẩm 

機能きのう(する)chức năng

資源しげん  tài nguyên

構造こうぞう  cấu trúc

性能せいのう  tính năng 

設備せつび  thiết bị

かた/がた  mẫu mã

操作そうさ(する)vận hành

能率のうりつ  năng suất 

 

ちょっと練習しましょう!

つぎの( )に合うものを a-e の中から一つ選びなさい。

1/

① この辺りのみそのメーカーでは、昔からの( )な製造方法を続けている。

② 会議が多すぎて時間の無駄だから、社会のネット利用を広げて( )することになった。

③ 長時間同じ作業を続けていると( )が悪くなってくるから、少し休んだほうがいい。

④ パソコンはインターネットをするくらいで、あまり( )なことはわかりません。

a.高度 b.伝統的 c.合理化 d.能率 e.自動的

2/

① 銀行で働いていた経験が生かせるから、転職するなら( )関係がない。

② 故障しても買ってから1年以内なら( )が無料で修理してくれるんじゃない?

③ ここは田舎なので、( )手段は郵便と電話、ファックス以外はないんです。

④ 将来はテレビとか新聞とかの( )関係の仕事をしたと思っています。

a.メーカー b.マスコミ c.通信 d.金融業 e.市場

Đáp án

Đáp án: 1/ 1-b, 2-e, 3-c, 4-a

2/ 1-d, 2-a, 3-c, 4-e

Bình luận

Bình luận ít nhất từ 5 đến 500 ký tự. Số ký tự còn lại: ký tự

Information

Danh ngôn

好きこそ物の上手慣れ。 | Trăm hay không bằng tay quen.