Từ vựng N2: Giao thông (交通)

Dec 26, 2017
0
1

Trong bài hôm nay, xin giới thiệu đến các bạn các từ vựng thuộc chủ đề “Giao thông” trong cuốn スピードマスターN2. Hy vọng các bạn thấy bài học hữu ích. 今、始めましょう!

   交通こうつう   Giao thông  

 

  る  Lên (tàu, xe)  

乗車じょうしゃ(する)lên tàu, lên xe

乗りえる  chuyển tuyến

乗りす  lỡ bến

乗りごす  đi quá

乗りぐ  đổi tàu liên tục

乗りおくれる  trễ tàu

下車げしゃ(する)xuống tàu, xuống xe 

 

  移動いどうする  Chuyển động  

す  chạy vượt lên

追いく  đuổi kịp

すれちがう  đi ngang qua

右折うせつ(する)>< 左折させつ (する) rẽ phải >< rẽ trái

通過つうか(する)vượt qua, đi qua 

 

混雑こんざつ(する)

ùn tắc 

見送みおくり(する)

tiễn (ai đó) 

出迎でむかえ(する)

đến gặp (ai đó) 

 


道路どうろ    Đường sá  

大通おおどおり  đường lớn

通路つうろ  đường đi, lối đi

車道しゃどう  đường xe hơi

横断歩道おうだんほどう  vạch dành cho người đi bộ 

近道ちかみち(する) đường tắt

まわり道(する)đường vòng

とう回り(する)khúc ngoặt, chỗ quanh co 

 

鉄道てつどう交通機関こうつうきかん    Đường sắt・Phương tiện giao thông  

<ruby>私鉄<rt>してつ</rt></ruby>  đường sắt tư nhân

<ruby>車両<rt>しゃりょう</rt></ruby>  toa tàu

<ruby>線路<rt>せんろ</rt></ruby>  đường ray

→ <ruby>脱線<rt>だっせん</rt></ruby>(する)chệch đường

モノレール  tàu monorail

 

  運賃うんちん   Phí  

往復おうふく(する)khứ hồi

片道かたみち  một chiều

区間くかん  đoạn, phân đoạn

はらもどす  hoàn trả → 払い戻し 

 

ちょっと練習しましょう!

つぎの( )に合うものをの中から一つ選びなさい。

1/

① 新幹線に( )た場合、切符の払い戻しはできますか。

② 走って行ったら、先に出た友達に( )た。

③ 昨日、家に帰るとき、居眠りをして( )てしまった。

④ 台風のため、飛行機が2時間遅れて( )た。

a.乗り遅れ b.乗り過ごし c.追いつい d.追い越し e.到着し

2/

① ここはあまり車は通らないから、タクシーを拾うなら、( )に出たほうがいい。

② この( )は、どこからどこまで乗っても、運賃は200円なんです。

③ こっちのほうが( )だから、こっちから行こう。

④ ( )の新幹線に間に合うには、ここを10時に出ないといけない。

a.通過 b.近道 c.大通り d.最終 e.区間

Đáp án

Đáp án: 1/ 1-a, 2-c, 3-b, 4-e

2/ 1-c, 2-e, 3-b, 4-d

 

Bình luận

Bình luận ít nhất từ 5 đến 500 ký tự. Số ký tự còn lại: ký tự

Information

Danh ngôn

私の人生は楽しくなかった。だから私は自分の人生を創造したの。(ココ・シャネル) | Cuộc sống của tôi vốn không vui vẻ. Vì vậy mà tôi đành phải tự tạo cuộc sống cho chính mình. – Coco Chanel