Từ vựng N2: Máy tính và máy in (パソコン・プリンターなど)

Jan 06, 2018
1
1

Trong bài học hôm nay, chúng ta hãy cùng nhau thu thập thêm câc từ vựng trong một chủ đề hoàn toàn mới lạ trong cuốn スピードマスターN2. Chủ đề “Máy tính và máy in”. Đây là những loại máy móc rất thông dụng trong học tập và làm việc nên hy vọng bài học này sẽ giúp ích cho các bạn. 今、始めましょう!

  パソコン・プリンターなど  Máy tính・Máy in  

  ネット  Mạng, Internet  

(ウェブ)サイト

 website

アクセス(する)

tiếp cận

検索けんさく(する)

tìm kiếm 

お気にり  

đánh dấu 

 

つなぐ  kết nối

接続さつぞく(する)sự kết nối  

ブログ

 blog

パスワード  

mật khẩu

 

ファイル・データ  Tập tin・Dữ liệu  

音声おんせい

 âm thanh 

画像がぞう  hình ảnh, hình tượng

映像えいぞう  hình ảnh 

ダウンロード(する)

tải xuống

 

入力にゅうりょく(する)nhập liệu

表示ひょうじ(する)hiển thị

変換へんかん(する)hoàn tác

コピー&ペースト  copy and paste

クリック(する)click 

 

  メール  Mail  

 

件名けんめい  đề tài, tiêu đề

転送てんそう’(する)gửi đi

添付てんぷ  đính kém 

 

  プリント  Máy in  

ソフト  phần mềm

ウイルス  virus

感染かんせん  lây nhiễm

インク  mực

用紙ようしが季切れる  hết giấy

画面がめん  màn hình, giao diện 

 

ちょっと練習しましょう!

つぎの( )に合うものをの中から一つ選びなさい。

1/

① 誰からわからないメールは、( )に感染するかもしれないから、消したほうがいいよ。

② このプリンター、便利なんだけど( )が高いんだよね。

③ この掲示板には、パソコンだけじゃなく、携帯電話からも( )できるよ。

④ どうしよう。大事な調査( )なのに、間違えて消してしまった。

a.アクセル b.ウイルス c.インク d.データ e.ウェブサイト

2/

① もうすぐプリンターの( )が切れそうだから、500枚入りのを一つ買っておいて。

② 「新しいパソコンはどう?」「うん、便利な( )がいろいろ付いてて、いいよ」

③ 「このファイル、消してもいい?」「あ、だめ。名前をつけて( )しておいて」

④ 「このパソコン、すごく画面が大きいね」「おかげで( )もすごくきれいに見られるよ」

a.用紙 b.機能 c.接続 d.映像 e.保存

Đáp án

Đáp án: 1/ 1-b, 2-c, 3-a, 4-d

2/ 1-a, 2-b, 3-e, 4-d

 

Bình luận

Bình luận ít nhất từ 5 đến 500 ký tự. Số ký tự còn lại: ký tự

Nerd
Guest đã bình luận.
over 6 years ago

tést tttt

Information

Danh ngôn

努力しない者に成功はない。 | Đối với những người không có nỗ lực thì không có khái niệm thành công.