Từ vựng N2: Những động từ đa nghĩa (いろいろな意味のある動詞)-1

May 13, 2018
0
0

Trong bài hôm nay, Tiếng Nhật 247 giới thiệu đến các bạn chủ đề “Những động từ đa nghĩa” trong cuốn スピードマスターN2. Hy vọng các bạn thấy bài học hữu ích.

(Lưu ý là “đa nghĩa” ở đây tức có những từ là cùng cách đọc và Hán tự vẫn có nghĩa khác nhau, còn một số từ là cách đọc giống nhưng do Hán tự khác nên nghĩa khác)

 

  いろいろな意味いみのある動詞どうし ①  Những động từ đa nghĩa ①  

 

 る・

 

新商品しんしょうひんが出る  

sản phẩm mới được tung ra

 

高価こうかが出る  

có tác dụng/ có hiệu quả 

新記録しんきろくが出る  

xác lập kỉ lục mới 

試合しあいに出る

 tham gia một trận đấu 

ほんを出す  

xuất bản sách 

指示しじを出す  

đưa ra hướng dẫn 

 

かかる・かける    

 

みずがかかる  

ngập/ bao phủ trong nước 

エンジンがかかる

 máy khởi động

優勝ゆうしょうがかかる  

chức vô địch (giữa hai đối thủ) cân bằng (tức hai đối thủ có cơ hội ngang nhau để giành chức vô địch)

 

こえをかける

 kêu, gọi ai đó 

掃除機そうじきをかける

 hút bụi bằng máy 

ライオンをかける  

ủi, là

 

  のびる・のばす

 

げが伸びる

 lượng bán ra tăng trưởng 

会議かいぎが明日にびる  

cuộc họp hoãn đến ngày mai 

会議が1時間延びる

 cuộc họp kéo dài thêm một giờ

才能さいのうばす

 tài năng phát triển 

を伸ばす

 dang rộng tay 

かみを伸ばす  

nuôi tóc dài 

 

つく・つける  

 

につく

 thành thạo 

がつく

 có sự khác biệt 

がつく  

nhận ra 

てんをつける

 chấm điểm, ra điểm 

 

  れる・切る

 

賞味期限しょうみきげんが切れる

 quá hạn sử dụng 

電池でんちが切れる  

pin cạn 

電話でんわを切る  

ngắt điện thoại 

みずを切る 

làm ráo nước 

万円まんえんを切る  

có giá rẻ hơn 1 vạn yên 

 

ちる・落とす  

 

いろが落ちる

 màu phai đi 

あじが落ちる

 vị nhạt đi 

成績せいせきが落ちる

 thành tích sụt giảm 

試験しけんに落ちる

 rớt một kì thi 

スピードを落とす  

giảm tốc độ

よごれを落とす  

tẩy vết bẩn 

 

ちょっと練習しましょう!

つぎの( )に合うものを a-e の中から一つ選びなさい。

1/

①父はいつか、海外勤務の経験をまとめた本を( )つもりでいる。

②何かわからないことがあったら、いつでも声を( )ください。

③野菜を洗ったら、よく水を( )から、なべに入れてください。

④この本には、子供の才能を( )ヒントが書かれています。

a.出す b.落とす c.かける d.切って e.伸ばす

2/

①この試験に僕の人生が( )から、絶対に失敗するわけにはいかない。

②この薬は、飲んでから効果が( )まで、1時間程度かかります。

③あの店、店長が変わってから味が( )ね。

④バスの定期が( )から、買わないと。

a.出る b.切れた c.延びる d.落ちた e.かかっている

Đáp án

Đáp án: 1/ 1-a, 2-c, 3-d, 4-e

2/ 1-e, 2-a, 3-d, 4-b

Bình luận

Bình luận ít nhất từ 5 đến 500 ký tự. Số ký tự còn lại: ký tự

Information

Danh ngôn

類は友を呼ぶ。 | Ngưu tầm ngưu, mã tầm mã.