Từ vựng N2: Những từ mang ý nghĩa giống nhau (意味が似ている言葉) -1

Jan 18, 2018
0
0

Trong bài hôm nay, xin giới thiệu đến các bạn các từ gần nghĩa hoặc đồng nghĩa thông dụng trong tiếng Nhật trong cuốn スピードマスターN2. Những từ vựng này xuất hiện với tần suất cao và khá khó giải thích nên các bạn hãy nhìn ví dụ để hiểu rõ hơn về ngữ cảnh sử dụng nhé. 今、始めましょう!

意味が似ている言葉  Những từ vựng mang ý nghĩa giống nhau 

 

動詞どうし   Động từ  

いのる  cầu nguyện

→ 神の祈る、合格を祈る  cầu thần linh, cầu thi đỗ

ねがう  cầu, mong ước

→ 安全/子供の幸せを願う  cầu an toàn/ con trẻ hạnh phúc 

さがす  tìm kiếm

→ コンビニ/新しい部屋を探す  tìm cửa hàng tiện lợi/ phòng mới

さぐる  tìm kiếm

→ 方法/情報を探る  tìm phương pháp/ thông tin 

たくわえる  thu thập, tích trữ

→ 知識を蓄える  thu thập kiến thức

める  thu thập, tích trữ, tiết kiệm

→ 水を貯める/ポイントを貯める  tiết kiệm nước/ thu thập điểm 

ざる  bị trộn lẫn

→ 色が混ざる  màu bị trộn

じる  bị trộn lẫn với

→ 女性の中に男性が混じる  trộn lẫn nam và nữ 

 

  形容詞  Tính từ  

うるさい  ồn ào

→ 音/話声がうるさい、うるさい人  âm thanh/ tiếng nói ồn ào, người ồn ào

さわがしい  ồn ào, um sùm, ẩm ĩ

→ 外が騒がしい  bên ngoài ồn ào

やかましい  ồn ào, ầm ĩ, phiền phức

→ やかましいなあ、静かにしろよ。Ồn ào quá, im lặng đi! 

かわいそう  không may, đáng tiếc

気のどく  đáng tiếc

→ それはお気の毒でしたね。Chuyện đó thật đáng tiếc! 

 

副詞ふくし   Trạng từ  

 

いずれ  cuối cùng

→ いずれ真実が明らかになるでしょう。Cuối cùng sự thật cũng sáng tỏ rồi!

そのうち  sớm, sắp

→ そのうちご挨拶に行きたいと思います。Tôi muốn sớm đến chào hỏi.

やがて  chẳng mấy chốc 

いつのにか  bất chợt, trước khi ai đó kịp nhận ra

→ いつの間にか、雨が上がっていた。Bất chợt, mưa lớn hơn.

知らないうちに  vô thức, vô tình, vô hình chung

→ 知らないうちに、部屋が片付いていた。Tôi vô thức dọn dẹp luôn phòng. 

以前いぜん  trước đây

→ 以前、ここに住んでいました。Trước đây tôi từng sống ở đây.

かつて  trong quá khứ, trước đây

→ かつてはにぎやかでした。Trước đây chỗ này rất náo nhiệt. 

一切いっさい~ない  hoàn toàn (không)

→ お金は一切受け取らなかった  Hoàn toàn không nhận được tiền.

まっく(~ない)hoàn toàn

→ 全く知らない   hoàn toàn không biết 

一段いちだんと  hơn rất nhiều

→ 彼女は前より一段ときれいになった。Cô ấy xinh hơn hồi trước nhiều.

一層いっそう  hơn nhiều

→ 一層の努力が必要だ   Cần nhiều người hơn nữa.

さらに  hơn nữa

→ さらに増えている  tăng hơn nữa 

おそらく  có lẽ

たぶん  có lẽ

 

ちょっと練習しましょう!

つぎの( )に合うもの a-e をの中から一つ選びなさい。

1/

① 今は情報が少ないですが、詳しいことは( )分かると思います。

② 8月に入って、( )暑さが厳しくなってきました。

③ その話は( )聞いたことが余りません。

④ 平日の昼間でも大丈夫だと言っていたので、彼は( )学生でしょう。

a.おそらく b.一段と c.知らないうちに d.いずれ e.全く

2/

① ここは( )学校があったが、現在はマンションになっている。

② 将来のために、少しずつお金を( )います。

③ 参加者はほとんど女性だったが、男性も何人か( )いた。

④ 彼女は来週からすぐに借りられる部屋を( )いる。

a.探して b.かつて c.願って d.混じって e.貯めて

Đáp án

Đáp án:

1/ 1-d, 2-c, 3-e, 4-a

2/ 1-b, 2-e, 3-d, 4-a

Bình luận

Bình luận ít nhất từ 5 đến 500 ký tự. Số ký tự còn lại: ký tự

Information

Danh ngôn

雲の向こうは、いつも青空。(ルイーザ・メイ・オルコット) | Luôn luôn có ánh sáng đằng sau những đám mây. – Louisa May Alcott