Từ vựng N2: Quốc gia・Xã hội (国・社会)

Nov 17, 2017
0
1

Trong bài học hôm nay, chúng ta hãy cùng học thêm các từ vựng trong cuốn スピードマスターN2. Chủ đề hôm nay là một chủ đề rất thú vị, với khá nhiều từ phức tạp và khó nhớ: Quốc gia và Xã hội. Các bạn hãy cố gắng nhé! 今、始めましょう!

 

  くに社会しゃかい Quốc gia ・Xã hội  

 

  政治せいじ Chính trị   

国会こっかい  quốc hội

議員ぎいん  nghị viên

義務ぎむ  trách nhiệm, bổn phận

権利けんり  quyền lợi

民主主義みんしゅしゅぎ  chủ nghĩa dân chủ

首相しゅしょう  thủ tướng

大統領だいとうりょう  tổng thống

政府せいふ  chính phủ

選挙せんきょ  bầu cử

投票とうひょう(する)bỏ phiếu (bầu cử)

辞任じにん(する) từ nhiệm 

 

   経済けいざい   Kinh tế 

景気けいき  tình hình kinh tế

利益りえき  lợi nhuận

コスト  giá cả

資本しほん  vốn liếng

税金ぜいきん  tiền thuế

ゆたか(な)giàu ><  まずしい  nghèo 

インフレ  lạm phát

 

  社会しゃかい   Xã hội  

先進国せんしんこく  nước phát triển

国際的こくさいてき(な)= インターナショナル  quốc tế

援助えんじょ(する)ủng hộ

独立どくりつ(する)độc lập, tách riêng khỏi

発展はってん(する)phát triển

地方ちほう >< 国、全国、都市  địa phương/ vùng quê >< đất nước, toàn quốc/ thành phố

公共こうきょうの  công cộng

地区ちく  quận, vùng 

 

  社会問題しゃかいもんだい    Những vấn nạn xã hội  

 

ほう法律ほうりつ  luật・luật pháp

犯罪はんざい  tội, phạm tội

事件じけん  sự vụ, đương sự

犯人はんにん  tội phạm

テロ  khủng bố

高齢化こうれいか  sự già hóa dân số

少子化しょうしか  sự giảm tỉ lệ sinh

被害ひがい  thiệt hại   →地震じしんの被害  thiệt hại do động đất 

ちょっと練習しましょう!

1/のうち、正しいほうを一つ選びなさい。

① もっと(a.コスト b.資本)を下げないと、他社の製品に勝てない。

② アメリカの(a.首相 b.大統領)が、来月東京に来るらしい。

③ このアパートに住んでいるのは、ほとんどが(a.地区 b.地方)出身の若者です。

④ 貧しい子供たちを(a.発展する b.援助する)ため、寄付金を集めている。

⑤ (a.景気 b.利益)が悪くなって、うちの会社ではボーナスが出なくなった。

2/ つぎの( )に合うものをの中から一つ選びなさい。

① 税金を払うのは、国民の( )です。

② 親の( )を受けて、家を持つことができた。

③ あの議員は、今の( )を守るべき、という立場です。

④ 彼は7月の選挙で( )に選ばれたばかりだが、健康上の自由で辞任するらしい。

a.憲法 b.議員 c.援助 d.権利 e.義務

 

3/つぎの( )に合うものをの中から一つ選びなさい。

① 税金が安くなるのはいいけど、( )サービスが悪くなるのは困るなあ。

② 彼は父親が経営するレストランから( )して、自分の店を開いたそうです。

③ 外国で問題が起きた場合、現地の( )によって裁判が行われる。

④ 中国の経済は今度ますます( )するだろう。

a.景気 b.独立 c.発展 d.法律 e.公共

Đáp án

Đáp án: 1/ 1-a, 2-b, 3-b, 4-b, 5-b

2/ 1-e, 2-c, 3-a, 4-b

3/ 1-e, 2-b, 3-d, 4-c

Bình luận

Bình luận ít nhất từ 5 đến 500 ký tự. Số ký tự còn lại: ký tự

Information

Danh ngôn

好きこそ物の上手慣れ。 | Trăm hay không bằng tay quen.