Từ vựng N2: Số và Lượng (数・量)

Nov 12, 2017
0
0

Trong bài hôm nay, chúng ta hãy cùng học các từ vựng thuộc chủ đề “Số và lượng” trong cuốn スピードマスターN2. Hy vọng các từ vựng này giúp ích cho các bạn khi nói đến số lượng nhé. 今、始めましょう!

 

かずりょう  Số ・Lượng 

かぞえる  Đếm  

計算けいさん(する)tính toán

勘定かんじょう(する)thanh toán

たまる  dồn lại

もる  tập hợp lại

測定そくてい(する)               đo đạc. ước lượng

はくる(長さ/面積を)đo (chiều dài/diện tích)

はかる(重さ/容積を)đo (trọng lượng/thể tích)

はかる(数/時間を)    đo, đếm (số/thời gian)

はぶく(省略(する))lược bỏ, cắt giảm 

 

  数え方  Cách đếm  

回数かいすう  số lần

単位たんい    đơn vị

りょう  thể tích, dung lượng, lượng

面積めんせき  diện tích

速度そくど  tốc độ

種類しゅるい  loại

 

つう(メール/手紙)~ cái (mail/thư)

(書類/新聞)   ~ bản (tài liệu/báo) 

 

    数 Số   

すうじ

chữ số

 

偶数ぐうすう

số chẵn

 

差数さすう

số lẻ

おく

trăm triệu

 

  多い・少ない  Nhiều・Ít  

ゆたかな  nhiều

豊富ほうふ  phong phú

無限むげん  vô cực, không giới hạn

少々しょうしょう  một chút

一部いちぶ  một phần

大半たいはん  phần lớn

大量たいりょうに  số lượng lớn

たっぷり  nhiều

膨大ぼうだい(な)nhiều, rộng lớn

数え切れない  không đếm xuể

合計ごうけい(する)  tổng cộng 

 

ちょっと練習しましょう!

1)a,b のうち、正しいほうを一つ選びなさい。

① 参加費の(a.大半 b.大量)は、大学生だった。

② 体力(a.測定 b.勘定)の結果、子供の体力が落ちていることがわかった。

③ 今年の夏は、去年より雨の(a.数 b.量)が多かった。

④ 多い日は、一日にメールが50(a.通 b.部)ぐらい来る。

 

2)つぎの( )に合うものを a-e の中から一つ選びなさい。

① 私の国は、( )が日本の役10倍あります。

② 公園にはいろんな( )の花が植えてあり、とてもきれいです。

③ この辺はカープが多いので、( )を落として運転したほうがいい。

④ 新聞を数えるときの( )は部です。冊ではありません。

a.単位 b.回数 c.種類 d.速度 e.面積

Đáp án

Đáp án: 1) 1- a, 2- a, 3-b, 4-a

2) 1-e, 2-c, 3-d, 4-a

 

Bình luận

Bình luận ít nhất từ 5 đến 500 ký tự. Số ký tự còn lại: ký tự

Information

Danh ngôn

苦労もしないで手に入るのは貧乏だけ。 | Chẳng có gì gặt hái được mà không nếm trải sự đau đớn trừ nghèo đói.