Từ vựng N2: Từ đồng âm (音が同じ言葉)

Mar 31, 2018
0
1

Vì lượng Hán tự quá lớn, trong tiếng Nhật có rất nhiều từ đồng âm đọc nhưng khác Hán tự, đồng nghĩa với sự khác nhau về mặt ngữ nghĩa. Trong bài học hôm nay, Tiếng Nhật 247 giới thiệu đến các bạn chủ đề “Từ đồng âm” trong cuốn スピードマスターN2. Hy vọng bài học này giúp các bạn ôn tập và nắm rõ hơn về các từ có âm đọc giống nhau nhưng ngữ nghĩa khác nhau hoặc dùng trong các tình huống khác nhau trong tiếng Nhật nhé! 今、始めましょう!

 

おとおな言葉ことば  Từ đồng âm  

 

    動詞どうし  Động từ

 

コーヒーをあたためる  hâm nóng cà phê

部屋へやあたためる  làm ấm phòng 

かおあらわれる  biểu hiện trên mặt

一人であらわれる  xuất hiện một mình 

写真しゃしんうつる  được chụp ảnh

新居しんきょうつる  chuyển đến nhà mới

かがみうつる  phản chiếu trong gương 

くにおさめる  trị vì đất nước

倉庫そうこおさめる  trữ trong nhà kho

税金ぜいきんおさめる  nộp (đóng) thuế 

うえからさえる  nhấn xuống

気持きもちをおさえる  kiểm soát cảm xúc 

問題もんだい解答かいとうする  đưa đáp án cho vấn đề

アンケートに回答かいとうする  trả lời khảo sát 

節約せつやくつとめる  cố gắng tiết kiệm

司会しかいつとめる  đảm trách chức chủ tịch

市役所しやくしょつとめる  làm việc tại tòa thị chính 

いえに友達をめる  cho bạn trọ lại

かみをクリップでめる  dùng cái kẹp chặn giấy

車をとめる  dừng xe 

みちかれる  đường rẽ nhánh

恋人こいびとわかれる  chia tay người yêu 

失敗しっぱいめる  chỉ trích sự thất bại

相手あいてチームをめる  tấn công đội đối phương 

仕事しごとく  đi làm

えきく  đến nhà ga

電気でんきく  đèn sáng

あたまく  cốc (khỏ, chọt) đầu

はこりがく  dính bụi 

ねつはかる  đo nhiệt độ

おもさをはかる  cân cân nặng

時間じかんはかる  đo thời gian 

 

  名詞めいし   Danh từ  

 

人口じんこうる  dân số giảm

人工じんこうしま  đảo nhân tạo 

  

調査ちょうさ対象たいしょう  đối tượng điều tra/ nghiên cứu

左右さゆう対称たいしょう  đối xứng trái phải 

  

犯人はんにん特徴とくちょう  đặc điểm tên tội phạm

製品せいひん特長とくちょう  điểm nổi bật của sản phẩm 

   

 

ちょっと練習しましょう!

つぎの( )に合うものをの中から一つ選びなさい。

1/

① あまりに腹が立ったので、怒りを( )ことができなかった。

② 明日は友達を家に( )ので、部屋を片付けている。

③ 来週の講演会では、私が司会を( )ことになった。

④ 試験に合格しなかったからといって、自分を( )必要はない。

a.責める b.抑える c.務める d.泊める e.現れる

2/

① バスを待っていた時、友達が後ろから背中を( )きて、びっくりした。

② あの人は変わった職業に( )いる。

③ おととい母に荷物を送ったが、まだ( )いないようだ。

④ 服に食べ物の臭いが( )、なかなか取れない。

a.着いて b.付いて c.就いて d.点いて e.突いて

Đáp án

Đáp án: 1/ 1-b, 2-d, 3-c, 4-a

2/ 1-e, 2-c, 3-a, 4-b

Bình luận

Bình luận ít nhất từ 5 đến 500 ký tự. Số ký tự còn lại: ký tự

Information

Danh ngôn

努力しない者に成功はない。 | Đối với những người không có nỗ lực thì không có khái niệm thành công.