Từ vựng N2: Vị trí và phương hướng (位置・方向)

Dec 28, 2017
0
1

Trong bài hôm nay, chúng ta hãy cùng nhau thu thập thêm các từ vựng thuộc chủ đề “Vị trí và phương hướng” trong cuốn スピードマスターN2 nhé. Đây là những từ vựng rất cần thiết để bạn có thể miêu tả khu vực xung quanh nơi mình sống đấy.  今、始めましょう!

位置いち方向ほうこう   Vị trí・Phương hướng 

  位置  Vị trí  

がわ

 phía, hướng ~

 

中央ちゅうおう  trung tâm

中心ちゅうしん  trung tâm 

正面しょうめん  trước mặt

かい  đối diện

 

ななめ  

nghiêng 

はし  

gờ, bìa 

すみ

 góc 

中間ちゅうかん

 ở giữa 

~  

ngay chỗ ~ 

おもて  

trước (mặt phải)

うら

 sau  (mặt trái) 

 

   状況じょうきょう   Bối cảnh  

かこまれている  

bao quanh bởi 

せっしている

 tiếp xúc với 

めんしている  

đối diện với 

沿っている

 dọc theo, song song với 

位置している

 đặt tại, ở tại

行きまり  điểm cuối (đường)

たり  cuối (phố) 

 

ちょっと練習しましょう!

つぎの( )に合うものをの中から一つ選びなさい。

1/

① 川に( )真っすぐ行くと、駅に出ますよ。

② 富士ホテルは海に( )いて、眺めがいいですよ。

③ この辺りはビルに( )いるので、日当たりがあまりよくない。

④ さくら浜氏は県の南部に( )いて、一年中暖かい気候です。

a.囲まれて b.沿って c.位置して d.接して e.面して

2/

① この駅と隣の駅の( )に、もう一つ新しい駅ができるらしい。

② バス停を降りたら、通りの反対側に渡ってください。バス停のちょうど( )がうちの店です。

③ 運転が下手なので、駐車場に車を止めるとき、いつも( )にある。

④ 本棚の( )に本を落としてしまって、取れない。

a.真上 b.中間 c.斜め d.向かい e.裏

Đáp án

Đáp án: 1/ 1-b, 2-e, 3-a, 4-c

2/ 1-b, 2-d, 3-c, 4-a

Bình luận

Bình luận ít nhất từ 5 đến 500 ký tự. Số ký tự còn lại: ký tự

Information

Danh ngôn

平和は微笑みから始まります。(マザー・テレサ) | Hãy nở một nụ cười và hòa bình sẽ đến. – Mother Teresa