Từ vựng N3: Các tiếng đơn dùng hình thành từ ngữ (言葉を作る一字)-1

Mar 29, 2018
0
0

Trong bài cuối cùng của phần Từ vựng N3, Tiếng Nhật 247 xin giới thiệu đến các bạn “Các tiếng đơn dùng hình thành từ ngữ” trong cuốn スピードマスターN3. Chúng ta cùng điểm qua các tiền tố và hậu tố thường gặp trong các từ vựng thông dụng. 今、始めましょう!

 

   言葉ことばつく一字いちじ  Các tiếng đơn dùng hình thành từ ngữ   

 

  回数かいすう など  Số lần

 

さい

利用りよう、再放送ほうそう  

tái sử dụng, phát lại (phát thanh, truyền hình) 

さい

 

cuối cùng

こう、最しん、最だい   

cao nhất, mới nhất, lớn nhất 

しん

学期がっき、新商品しょうひん、新記録きろく

học kì mới, sản phẩm mới, kỉ lục mới

ねん、新ぴん、新じん

năm mới, hàng mới, người mới 

 

否定ひてい   Phủ định  

 

完成かんせい、未経験けいけん、未成年せいねん

chưa hoàn thành, chưa có kinh nghiệm, chưa thành niên

確認かくにん、未使用しよう

chưa xác nhận, chưa sử dụng 

不まじめ、不健康けんこう、ふ十分じゅうぶん、不可能かのう

không nghiêm túc, không khỏe, không đủ, bất khả thi

よう、不便べん、不こう

không cần thiết, bất tiện, bất hạnh 

関係かんけい、無責任せきにん

không liên quan, vô trách nhiệm

しょく、無りょう、無

vô sắc, miễn phí, vô lí 

常識じょうしき

 mất lịch sự 

 

かね   Tiền  

 

りょう

入場にゅうじょう料、使用しよう料、授業じゅぎょう

phí nhập học, phí sử dụng, học phí

手数てすう料、そう料、ゆう

phí dịch vụ, phí vận chuyển, có thu phí 

だい

電気でんき代、食事しょくじ代、バスだい

tiền điện, tiền ăn, tiền xe buýt

ほん代、洋服ようふく代、チケット代、修理しゅうり

tiền sách, tiền trang phục, tiền vé, phí sửa chữa 

交通こうつう費、しょく

phí đi lại, tiền ăn

参加さんか費、かい費、がく

phí tham dự, hội phí, học phí 

ちん

賃、うん

tiền nhà, cước vận chuyển 

 

Bình luận

Bình luận ít nhất từ 5 đến 500 ký tự. Số ký tự còn lại: ký tự

Information

Danh ngôn

孵らないうちから雛を数えるな。 | Đừng có đếm gà khi trứng còn chưa nở.