Từ vựng N3: Công nghiệp・Kĩ thuật (産業・技術)-1

Dec 10, 2017
0
1

Trong bài hôm nay, xin giới thiệu đến các bạn các từ vựng thuộc một chủ đề hơi ‘khó nhằn’ trong cuốn スピードマスターN3. Chính là “Công nghiệp và kĩ thuật’. Trong bài này chúng ta sẽ thu thập thêm nhiều từ vựng trong ngành công nghiệp cũng như những hoạt động liên quan đến máy móc và sản phẩm. 今、始めましょう!

 

   産業さんぎょう技術ぎじゅつ   Công nghiệp・Kĩ thuật  

産業  Công nghiệp

国内こくないの産業  Công nghiệp trong nước 

発展はってんする

 phát triển

停滞ていたいする

 đình trệ 

危機きき

 khủng hoảng 

 

工業こうぎょう

 công nghiệp, kĩ nghệ 

農業のうぎょう 

nông nghiệp

漁業ぎょぎょう 

ngư nghiệp

 

生産せいさんする  sản xuất

→ 大量たいりょう生産  sản xuất số lượng lớn 

消費しょうひする

 tiêu thụ 

開発かいはつする  

phát triển, mở rộng 

管理かんりする

 quản lí 

建設けんせつする  kiến thiết, xây dựng

建築けんちくする  xây dựng 

原料げんりょう  nguyên liệu

材料ざいりょう  vật liệu 

 

原材料  Nguyên liệu  

石油せきゆ  dầu hỏa 

石炭せきたん

 than đá 

燃料ねんりょう

 nhiên liệu, chất đốt 

 

電力でんりょく供給きょうきゅうする  cung cấp điện

発電はつでんする  phát điện

原子力発電所げんしりょくはつでんしょ  nhà máy điện nguyên tử

科学技術かがくぎじゅつ進歩しんぽ  tiến bộ khoa học và kĩ thuật

バイオ技術  công nghệ sinh học

プロジェクト  dự án 

 

Bình luận

Bình luận ít nhất từ 5 đến 500 ký tự. Số ký tự còn lại: ký tự

Information

Danh ngôn

単純な事実に、ただただ圧倒される。 | Những sự thật giản đơn thường gây kinh ngạc.