Từ vựng N3: Cuộc đời (人生)

Dec 07, 2017
0
0

Hôm nay, chúng ta hãy cùng học các từ vựng thuộc chủ đề “Cuộc đời” trong cuốn スピードマスターN3. Cuộc đời mỗi con người chúng ta từ lúc sinh ra cho đến lúc rời khỏi thế gian có rất nhiều rất nhiều việc từ học tập, làm việc, yêu, kết hôn. Thế nên tin rằng bài này sẽ giúp các bạn thêm nhiều từ vựng bổ ích đấy! 今、始めましょう!

  人生じんせい    Cuộc đời  

誕生たんじょう成長せいちょう  Sinh ra ・Trưởng thành

まれる(誕生する)sinh ra

→ む  sinh nở 

そだつ  lớn lên

→ 成長する  trưởng thành 

育てる  nuôi nấng, nuôi dưỡng

→ 育児いくじ (子育て)việc nuôi dưỡng trẻ nhỏ 

幼稚園ようちえん mẫu giáo 

大人おとなになる  trở thành người lớn

おおきくなる  lớn lên 

 

  ゆめ希望きぼう   Ước mơ・Hy vọng

夢を持つ  có một ước mơ

希望をいだく  ôm một hy vọng, hoài bão

かなう(夢/希望が~)trở thành hiện thực (ước mơ/ hy vọng)

志望しぼう  ước muốn, hoài bão, nguyện vọng 

 

  入学にゅうがく卒業そつぎょう  就職しゅうしょく   Nhập học・Tốt nghiệp・Đi làm

入学する  nhập học

卒業する  tốt nghiệp

就職する  tìm được việc làm

入社にゅうしゃする  vào công ty, bắt đầu làm việc tại công ty nào đó

退職たいしょくする=会社をやめる  nghỉ việc 

 

  人の呼び方  Cách gọi một số người  

あかちゃん(赤んぼう)em bé

幼児ようじ  sơ sinh

 

少年しょうねん 

thiếu niên

 

青年せいねん  thành niên

大人  người lớn, người trưởng thành

→ 成人せいじん  người trưởng thành

→ 未成年みせいねん  vị thành niên 

中年ちゅうねん  trung niên  

年配ねんぱい  người đã có tuổi

年寄としより(老人ろうじん高齢者こうれいしゃ) người cao tuổi (phụ lão) 

 

  恋愛れんあい    Tình ái

出会であう gặp gỡ → 出会い cuộc gặp gỡ   き合う hẹn hò → 付き合い cuộc hẹn hò デートする hẹn hò   恋人こいびと người yêu   失恋しつれんする thất tình ~にふる bị ~ từ chối  
結婚けっこんする kết hôn   離婚りこんする li hôn   わかれる chia tay    初恋 mối tình đầu

 

    Cái chết  

きる  sống

いのち生命せいめい)  sinh mạng, sinh mệnh

死ぬ(くなる)chết, qua đời

をとる  có tuổi

いる  già đi 

長生ながいきする  sống thọ

寿命じゅみょう  tuổi thọ

葬式そうしき  đám tang

はか  ngôi mộ 

 

ちょっと練習しましょう!

つぎの( )に合うものをの中から一つ選びなさい。

1/

① 医学の進歩により、人間の平均( )はどんどん伸びている。

② 祖父には、いつまでも( )してほしいと思っています。

③ 今日、さくら動物園で初めて、ゾウの赤ちゃんが( )しました。

④ 大きくなったら何になりたいか、将来の( )について子供たちに聞きました。

a.成長 b.寿命 c.長生き d.夢 e.誕生

2/

① 将来は貿易関係の会社に( )、海外で働きたいと思っています。

② 知りませんでした?あの二人は半年くらい前から( )ますよ。

③ いい名前ですね。あれが名前を( )くれたんですか。

④ 父は、長年の夢が( )、本当にうれしそうだ。

a.つけて b.出会って c.付き合って d.かなって e.就職して

Đáp án

Đáp án: 1/ 1-b, 2-c, 3-e, 4-d

2/ 1-e, 2-c, 3-a, 4-d

 

Bình luận

Bình luận ít nhất từ 5 đến 500 ký tự. Số ký tự còn lại: ký tự

Information

Danh ngôn

隣の花は赤い。 | Đứng núi này trong núi nọ.