Từ vựng N3: Đất nước・Xã hội (国・社会)

Dec 09, 2017
0
1

Trong bài hôm nay, xin giới thiệu đến các bạn thêm nhiều từ vựng mới thuộc chủ đề “Đất nước, xã hội” trong cuốn スピードマスターN3. Trong bài này đặc biệt sẽ có nhiều từ vựng về các vấn nạn xã hội hiện nay, hi vọng các bạn thu thập thêm được nhiều từ vựng bổ ích! 今、始めましょう!

 

 国・社会  Đất nước・Xã hội  

   政治せいじ選挙せんきょ    Chính trị・Bầu cử  

投票とうひょうする  bỏ phiếu

代表だいひょう  đại diện

候補者こうほしゃ  ứng cử viên

演説えんぜつする  diễn thuyết

法律ほうりつを守る  tuân thủ luật pháp

→ 規則きそく(ルール)quy định

税金がかかる  bị tính thuế 

 

  社会  Xã hội  

首都しゅと  thủ đô

全国ぜんこく  toàn quốc

地域ちいき  khu vực

けん  vùng, tỉnh

ちょうそん thành phố・quận・thôn, làng

都会とかい  đô thị, thành phố lớn 

田舎いなか  vùng quê

都市とし  thành phố

郊外こうがい  ngoại ô

市長しちょう  thị trưởng

市役所しやくしょ  tòa thị chính

市民しみん  thị dân  -  住民じゅうみん  cư dân 

 

  社会問題   Vấn đề xã hội  

 

犯罪はんざいふせぐ  ngăn chặn tội phạm

治安ちあんがいい  trị an tốt, an ninh tốt

いじめ  bắt nạt

自殺じさつ  tự sát

暴力ぼうりょくをふるう  hành xử bạo lực

深刻しんこく事件じけん  vụ án nghiêm trọng

フリーター   làm nghề tự do 

少子化しょうしかが進む   tình trạng giảm tỉ lệ sinh tiếp diễn

高齢化こうれいか  già hóa dân số

公害こうがい  ô nhiễm

騒音そうおん  tiếng ồn

排気はいきガス  khí độc, khí thải

汚染おせんする  làm ô nhiễm

環境かんきょう  môi trường 

 

ちょっと練習しましょう!

つぎの( )に合うもの a-e をの中から一つ選びなさい。

1/

① 選ばれた選手たちは皆、国の( )として頑張ると語った。

② この法律は、( )の建物の中でたばこを吸うことを禁じたものです。

③ これらの新しい企業の活動は、地域( )の発展にも役立つ。

④ 今回の( )率を見ると、政治に関心を持たない若者が、またまた増えているようだ。

a.代表 b.公共 c.社会 d.投票 e/技術

2/

① この雑誌には、日本( )のおいしいラーメン屋がたくさん紹介されている。

② ( )の大学を出ても、都会で就職を希望する若者が多い。

③ 新しい首相、政府に対する( )の期待は大きい。

④ 農村の( )は年々減少しており、さらに高齢化が進んでいる。

a.地域 b.国民 c.全国 d.地方 e.人口

Đáp án

Đáp án: 1/ 1-a, 2-b, 3-e, 4-d

2/  1-c, 2-d, 3-b, 4-e

 

Bình luận

Bình luận ít nhất từ 5 đến 500 ký tự. Số ký tự còn lại: ký tự

Information

Danh ngôn

七転び八起き。 | Sông có khúc, người có lúc. Dù có thất bại lặp đi lặp lại nhiều lần cũng không nản chí, gượng dậy và cố gắng đến cùng.