Từ vựng N3: Nhà hàng (レストラン)

Nov 07, 2017
0
0

Trong bài này, chúng ta hãy cùng học thêm các từ vựng trong chủ đề “Nhà hàng” trong cuốn スピードマスターN3. Tin rằng chúng ta rất thường đi ăn ngoài phải không, hãy cùng học các từ vựng giúp ích cho chúng ta khỏi lúng túng khi đi ăn nhà hàng nhé. 今、始めましょう!

 

 レストラン: Nhà hàng 

  外食がいしょく  Ăn ngoài  

外食する  ăn ngoài

定食ていしょく        suất ăn

セット      phần ăn

ランチ      bữa trưa

ディナー   bữa tối

ドリンク   thức uống

おすすめ   món đề nghị

かえり         mang về

会計かいけいむ     thanh toán xong

勘定かんじょうはらう   trả hóa đơn

伝票でんぴょう              hóa đơn, giấy nợ

す = キャンセルする サービスする  hủy bỏ

サービスがいい >< サービスが悪い          dịch vụ tốt >< dịch vụ tệ 

 

みせ座席ざせき Cửa hàng・Chỗ ngồi 

ファミレス = ファミリーレストラン  quán ăn gia đình, nhà hàng gia đình

ファーストフード    thức ăn nhanh

居酒屋いざかや          quán rượu (kiểu Nhật)

カフェ          quán cà phê

バイキング   buffet

禁煙席きんえんせき >< 喫煙席きつえんせき  chỗ ngồi cấm hút thuốc >< chỗ ngồi được hút thuốc

満席まんせき              kín chỗ, hết chỗ

 

ちょっと練習しましょう!

1)つぎの( )に合うものを下の語から一つ選び、必要があれば形を変えて入れなさい。

① あの店は夕方5時半までに行くと、ビールを一杯( )てくれる。

② 土曜日の夜は、家族で( )ことが多いです。

③ 会計はもう( )せたから、あと5分くらいでここを出ましょう。

払う 済む 外食する サービスする

2)つぎの( )に合うものを a-d の中から一つ選びなさい。

① ケーキとコーヒーを( )でたのむと、安くなります。

② 「すみません、これ、テイクアウトで」「お( )ですね。かしこまりました。

③ 時間がないから、ハンバーガーとかの( )でもいいよ。

a.セット b.テーブル席 c.持ち帰り d.ファストフード 

Đáp án

1)1-サービスして、2-外食する、3-済ま

2)1-a, 2-c, 3-d

Bình luận

Bình luận ít nhất từ 5 đến 500 ký tự. Số ký tự còn lại: ký tự

Information

Danh ngôn

人には自由があるからといって、何をしてもいいというものではない。 | Con người đâu phải cứ có tự do là muốn làm gì cũng được.