Từ vựng N3: Vật liệu và dụng cụ (材料・道具)-2

Dec 16, 2017
0
1

Trong bài hôm nay, xin giới thiệu đến các bạn những từ vựng thuộc chủ đề “Vật liệu và dụng cụ” trong cuốn スピードマスターN3. Trong phần hai này các bạn sẽ thu thập thêm nhiều từ vựng mới về các vật liệu thường dùng trong sản xuất. 今、始めましょう!

材料ざいりょう道具  Vật liệu・Dụng cụ

あぶら  

dầu 

 

石油せきゆ  

dầu hỏa 

石炭せきたん

 than đá 

 

  金属きんぞく   Kim loại 

てつ  thiếc

→スチールせいたな  kệ làm bằng thép 

きん  

vàng 

ぎん

 bạc 

どう  

đồng

 

アルミ

 nhôm

 

ダイヤモンド  

kim cương

 

 

ゴム  

dây thun 

ビニールの袋  

bao nhựa (plastic)

ナイロンの靴下くつした

 tất nylon

ブラスチックの容器ようき  

đồ đựng bằng nhựa

綿めんのシャツ

 áo cotton

ウールのセーター

 áo len

ひもでむすぶ  

buộc bằng dây

木材もくざい 

gỗ

 

ちょっと練習しましょう!

つぎの( )に合うものをの中から一つ選びなさい。

1/

① すみません、( )を貸してもらえませんか。しょう油をこばしちゃって。

② さっき( )で床を掃いたばかりだから、汚さないでね。

③ ボタンが取れそうね。どこかで糸と( )を買って縫ってあげるよ。

④ 新聞紙は、( )でこんなふうに結んだほうが運びやすいですよ。

a.ほうき b.ちりとり c.ふきん d.針 e.ひも

2/

① ( )をしっかり貼って、中の物が出ないようにしないと。

② この( )の指輪は、亡くなった祖母からもらったものです。

③ このセーターは( )100バーセントだから暖かいよ。

④ 実家では、冬は、エアコンよりも( )ストーブを使うことが多いです。

a.ウール b.金属 c.ガムテープ d.石油 e.金

Đáp án

Đáp án: 1/ 1-c, 2-a, 3-d, 4-e

2/ 1-c, 2-e, 3-a, 4-d

Bình luận

Bình luận ít nhất từ 5 đến 500 ký tự. Số ký tự còn lại: ký tự

Information

Danh ngôn

母の愛はいつまでも強い。 | Tình yêu của người mẹ luôn bền vững theo thời gian.