Cách chào hỏi -1(tiếp)

Apr 27, 2018
0
0

Trong bài hôm nay, Tiếng Nhật 247 giới thiệu đến các bạn cách chào hỏi cơ bản trong môi trường làm việc ở công ty Nhật. Hãy “nằm lòng” những cách chào hỏi đơn giản mà chuẩn này để áp dụng trong môi trường làm việc nhé! Hy vọng các bạn thấy bài học bổ ích!

Bài được soạn dựa theo sách ビジネスのための日本語

 

あいさつ ①    Chào hỏi ①

 

(社内  Trong công ty)

 

3.久しぶりに会った時のあいさつ  Chào hỏi lúc gặp lại sau thời gian dài

Chúng ta hãy cùng xem xét ví dụ sau:

 

A: リーさん、お久しぶりですね

B: そうですね。どうですか、①最近

A: ええ、②相変わらずですよ

A: Ri-san, lâu ngày không gặp.

B: Đúng thế nhỉ. Gần đây thế nào?

A: Vâng, vẫn vậy ạ.

 

-「相変わらず」có nghĩa “mọi chuyện vẫn vậy”, dùng khi trả lời tình trạng hiện tại của mình.

 

練習1:Hãy cùng thực hành áp dụng thêm vài mẫu dưới đây nhé

1/①仕事のほうは ②まあまあですよ

2/①その後 ②まあ、何とか

 

練習2:Hãy nhập vai theo hướng dẫn để thực hành các mẫu câu vừa học nhé!

 

A(同僚)

①久しぶりに B に会いました。あいさつをしてください。

Đã lâu mới gặp lại B. Hãy chào hỏi

③相変わらず大変だと言ってください。

Nói rằng bạn vẫn đang rất cố gắng.

B(同僚)

② A のあいさつに応対してください。そして、研修のほうはどうか聞いてください。

Đáp lời A và hỏi thăm A về việc tập huấn của anh ấy.

 

ちょっと練習しましょう!

Hãy nhập vai theo hướng dẫn dưới đây để ôn luyện các mẫu hội thoại vừa học nhé!

 

ロールプレイ  Nhập vai

1/

 

A(同僚)

①朝のあいさつをしてください。

Hãy chào buổi sáng B.

③(昨日ごちそうしてもらいました。)昨日のお礼を言ってください。

(B đã giúp đỡ bạn việc gì đó hôm trước) Hãy cảm ơn B vì việc hôm trước.

B(同僚)

②朝のあいさつをしてください。

Hãy chào buổi sáng A.

④どういたしましてと言ってください。

Nói rằng không có gì.

 

2/

 

A(同僚)

①まだ帰らないのか聞いてください。

Hỏi B rằng anh chưa về à.

③相づちを打って、退社のあいさつをしてください。

Kết thúc cuộc nói chuyện, chào tạm biệt.

B(同僚)

②まだ書類しょるい作成さくせいが終わらないと言ってください。

Nói với A là vẫn chưa hoàn thành tài liệu.

④あいさつをしてください。

Chào tạm biệt A.

 

3/

 

A(同僚)

①久しぶりに に会いました。あいさつをしてください。

Lâu ngày gặp B, hãy chào hỏi.

なんとか(うまくいっている)と言ってください。

Nói với B là vẫn đang xoay xở.

B(同僚)

② A のあいさつに応対おうたいしてください。そしてプロジェクトのほうはどうか聞いてください。

Chào lại A và hỏi thăm về dự án của anh ấy.

 

Bình luận

Bình luận ít nhất từ 5 đến 500 ký tự. Số ký tự còn lại: ký tự

Information

Danh ngôn

良薬は口に苦。 | Thuốc đắng dã tật.