Trong bài cuối cùng của cuốn スピードマスタN2. Tiếng Nhật 247 muốn cùng các bạn ôn tập lại hàng loạt những từ vựng quan trọng, bao gồm các từ trái nghĩa và so sánh giữa các từ gốc Hán và gốc Nhật. 今、始めましょう!
いろいろな言葉 Đa dạng từ vựng
反対の意味の言葉 Những từ trái nghĩa
具体的(な)cụ thể 抽象的(な)trừu tượng |
前者 cái trước 後者 cái sau |
全体 toàn thể 部分 bộ phận |
丁寧(な)lịch sự 乱暴(な)thô lỗ |
漢語と和語 Từ gốc Hán và từ Nhật
育児・育てる việc giáo dục/ giáo dục |
移動・移る sự chuyển động/ chuyển động |
延期・延びる trì hoãn |
回転・回る sự xong vòng/ xoay, xoay vòng |
解放・放す sự giải phóng/ giải phóng |
確認・確かめる sự xác nhận/ xác nhận |
乾燥・乾く sự khô, cạn/ khô cạn |
逆・逆さ sự đảo ngược |
希望・望む nguyện vọng/ ước nguyện |
恐怖・怖い sự sợ hãi/ đáng sợ |
決定・決める quyết định/ quyết định |
限定・限る sự giới hạn/ giới hạn, hạn định |
幸福・幸せ sự hạnh phúc |
死亡・死ぬ cái chết/ chết |
宿泊・泊まる sự trọ lại/ nghỉ lại |
睡眠・眠る giấc ngủ/ ngủ |
生命・命 sinh mệnh/ sinh mệnh |
当然・当たり前 đột nhiên |
表現・表す biểu hiện/ thể hiện |
訪問・訪ねる sự thăm hỏi/ thăm hỏi |
要求・求める sự yêu cầu/ yêu cầu |
余分・余る phần dư/ bị bỏ dư lại |
感謝の気持ちは、古い友情を温め、新たな友情も生み出す。 | Lòng biết ơn hâm nóng tình bạn cũ và đem lại cho ta những người bạn mới.