Trong bài học hôm nay, Tiếng Nhật 247 giới thiệu đến các bạn các tự giới thiệu bản thân và giới thiệu người khác cơ bản trong công ty. Hy vọng các bạn thấy bài học hữu ích.
(Bài được soạn dựa trên giáo trình ビジネスのための日本語)
紹介 ① Giới thiệu ①
( 社内 Trong công ty )
1.自己紹介 Tự giới thiệu
Chúng ta hãy cùng xem qua ví dụ dưới đây:
A: ①本社からまいりました加藤と申します。よろしくお願いします。 B: チェンと申します。こちらこそ、よろしくお願いします。 |
A: Tôi là Katou, đến từ trụ sở chính. Hân hạnh được gặp anh! B: Tôi là Chen. Tôi cũng hân hạnh được gặp anh! |
Như thế, trong lời giới thiệu đầu tiên, cần nói rõ và ngắn gọn được chuyển đến từ đâu, kèm với tên và 「よろしくお願いします」, và cũng đừng quên dùng khiêm nhường ngữ trong lời giới thiệu nhé.
Ngoài ra, ta còn có thể áp dụng các mẫu tương tự như dưới đây:
練習:1/①今日からお世話になります。
2/①こちらで研修を受けることになりました。
2.ほかの人を紹介する Giới thiệu người khác
A:(C に)うちの部の山本さんです。 (B に)こちらは①本店の高橋さんです。 B: 山本です。はじめまして。 C: 高橋です。はじめまして。 |
A: (với C) Đây là nhân viên bộ phận tôi, anh Yamamoto. (với B) Đây là anh Takahashi từ trụ sở chính. B: Tôi là Yamamoto. Hân hạnh. C: Tôi là Takahashi. Hân hạnh. |
Như thế, để giới thiệu hai nhân vật với nhau, ta thường giới thiệu người của bộ phận/ công ty mình trước với người kia và giới thiệu người kia với người của mình.
Chúng ta có thể vận dụng một số mẫu khác như dưới đây:
練習:1/①大阪支社
2/①営業部
ちょっと練習しましょう!
ロールプレイ Nhập vai
Trong phần luyện tập này, các bạn hãy thử nhập vai theo hướng dẫn dưới đây để thực hành các mẫu câu giới thiệu vừa hoc nhé! Nếu có bạn cùng luyện tập thì sẽ hiệu quả hơn rất nhiều.
1.A(研修生):今日から企画部で研修を受けることになりました。自己紹介してください。
B(企画部社員):自己紹介してください。
A là một thực tập sinh và B là nhân viên phòng kế hoạch.
A: Bạn sẽ bắt đầu được huấn luyện ở phòng kế hoạch từ hôm nay. Hãy giới thiệu bản thân.
B: Hãy giới thiệu bản thân với A.
2.A(B の同僚):B を C に、C を B に紹介してください。
B(A の同僚):自己紹介してください。
C(総務部社員):自己紹介してください。
A và B là đồng nghiệp, C là người của bộ phận hành chính.
A: Hãy giới thiệu B với C, C với B.
B: Hãy tự giới thiệu.
C: Hãy tự giới thiệu.
苦労もしないで手に入るのは貧乏だけ。 | Chẳng có gì gặt hái được mà không nếm trải sự đau đớn trừ nghèo đói.