Trong bài hôm nay, Tiếng Nhật 247 cùng các bạn phân tích và rút ra kinh nghiệm từ một mẫu hội thoại hoàn chỉnh để giới thiệu bản thân trong tình huống đến thăm một công ty khác. Hy vọng các bạn cảm thấy bài học bổ ích!
Bài được soạn dựa theo sách ビジネスのための日本語
社外 Ngoài công ty
訪問する Thăm công ty khác
*会話を完成してください。Hãy hoàn thành đoạn hội thoại sau.
A: いらっしゃいませ。 B:私、アジア銀行の松本(①名前を言う) 。総務課長の市川様(②<ruby>面会<rt>めんかい</rt></ruby>を<ruby>求<rt>もと</rt></ruby>める) 。 A:失礼ですが、お約束がございますか。 B:ええ。2時半に。 A:さようでございますか。少々お待ちください。 ――――内線電話で市川に連絡する A:松本様。ただ今、市川がこちらにまいりますので、もう少々お待ちください。 B:そうですか。どうも。 ――――しばらくして市川が来る C:(③待たせたことを謝る) 。 A:アジア銀行の松本(④自己紹介する) 。 。 C:松本さん(⑤名前を確認する) 。総務担当の石川(⑥自己紹介する) 。 。アジア銀行さんは銀座にあるんですね。 A:ええ、東銀座駅から歩いて2,3分のところにあるんです。 |
A: Xin chào quý khách. B: Tôi là Matsumoto từ ngân hàng châu Á(Tự giới thiệu)...Tôi muốn (Gặp mặt) … trưởng phòng hành chính Ichikawa. A: Xin lỗi, anh có hẹn trước không ạ? B: Vâng có, 2 giờ. A: Vậy ạ. Xin chờ một chút. ---- Liên lạc với Ichikawa bằng điện thoại nội bộ A: Anh Matsumoto. Bây giờ anh Ichikawa đang đến đây, nên xin chờ một chút. B: Vậy à. Xin cảm ơn. ----Một lúc sau, Ichikawa đến C: (Xin lỗi vì để khách đợi)... B: Tôi là Matsumoto từ ngân hàng châu Á (Tự giới thiệu)... C: Anh Matsumoto (Xác nhận tên) … Tôi là Ichikawa phụ trách hành chính (Tự giới thiệu)... Ngân hàng châu Á ở Ginza nhỉ. B: Vâng, từ ga Higashiginza đi bộ 2, 3 phút là đến. |
- Chú ý, khi giới thiệu tên của bản thân, dùng「~でございます」, nhưng khi nói tên của người khác thì dùng「~でいらっしゃいます」
- Trong đoạn hội thoại trên, ta đồng thời ôn lại việc sử dụng kính ngữ với 「お」
ちょっと練習しましょう!
Bạn hãy vận dụng những mẫu câu đã học, theo hướng dẫn nhập vai để luyện tập thêm nhé!
ロールプレイ Nhập vai
1/受付で Tại quầy tiếp tân
A: Y社受付 (Nhân viên tiếp tân công ty Y) |
B: X社社員 (Nhân viên công ty X) |
①(Bが来ました。)あいさつをしてください。 (B đã đến) Hãy chào hỏi B. ③ 約束があるかどうか聞いてください。 Hỏi B có hẹn trước không. ⑤相づちを打って、少し待つように言ってください。(内線電話で に連絡して後で)C は受付に来るので、もう少し待つように言ってください。 Gật đầu đồng ý, nói B hãy chờ một chút. (Sau khi liên lạc bằng điện thoại nội bộ) Nói với B là C đang đến quầy tiếp tân, xin hãy đợi một chút. |
②名前を言って、総務部長の C への面会を求めてください。 Nói tên, nói là đến gặp mặt trường phòng hành chính C. ④4時に約束があると言ってください。 Nói là có hẹn lúc 4 giờ. ⑥お礼を言ってください。 Nói cảm ơn. |
2/自己紹介 Tự giới thiệu
C:Y社総務部長 (Trường phòng hành chính công ty Y) |
B: X社社員 (Nhân viên công ty X) |
①(受付に来ました。B が待っています。)待たせたことを謝ってください。 (Đến quầy tiếp tân, B đã đang chờ sẵn) Nói xin lỗi B vì đã để B đợi. ③ B の名前を確認し、自己紹介して、名詞を渡してください。(そして、B の名詞を見て)X 社は芝公園にあると確認してください。 Xác nhận tên của B, tự giới thiệu. Hãy trao danh thiếp (nhìn vào danh thiếp của B) . Xác nhận có phải công ty X ở Shibakouen. |
②自己紹介して、名詞を渡してください。 Tự giới thiệu, trao danh thiếp cho C. ④ええと言って、京都タワーの近くだと言ってください。 Nói là đúng thế, công ty ở gần tháp Kyoto. |
失敗は成功のもと。 | Thất bại là mẹ của thành công.