Một người bạn thân của bạn hay một người thân trong gia đình vừa đầu tư khai trương: một bệnh viện, một phòng khám nhỏ,... vì sức khỏe của cộng động. Đó là tâm huyết, là niềm ước ao, là ước mơ hay cũng có thể là bước khởi đầu của sự nghiệp kinh doanh. Và trước sự kiện đó, bạn muốn gửi đến một bức thiệp chúc mừng và chia sẻ những hạnh phúc cùng họ. Những cảm xúc và suy nghĩ đó tưởng chừng là rất quen thuộc nhưng khó có thể diễn đạt nên lời. Đừng lo, chúng tôi sẽ giúp bạn hiện thực hóa nó qua những hướng dẫn sau:
Lời chúc mừng
Đây là một tấm thiệp chúc mừng nên đương nhiên là không thể thiếu được những lời chúc thật tốt đẹp nhưng lại ngắn gọn, súc tích. Đặc biệt, phong cách viết thiệp của người Nhật Bản thì câu chính của bức thiệp phải được thể hiện rõ ràng ngay phần đầu.
Dành cho bạn bè và người thân:
“念願のご開院、おめでとうございます。”:Chúc mừng khai trương được tâm nguyện của mình nhé !
Dành cho người quen:
“このたびご開院されたとのこと、おめでとうございます。” : Việc khai trương của bạn xin được chúc mừng.
Nội dung
Bời vì họ là những người thân quen trong cuộc sống của bạn, cho nên có thể những lời chân thành nhất bạn đã chia sẻ với nhau, hoặc có thể là cả một câu chuyện dài của riêng hai bạn. Do đó, trong phần nội dung này chỉ là những câu thật đơn giản những rất gần gủi của bạn dành cho người đó.
Đó là cảm xúc hạnh phúc và lời chúc tốt đẹp nhất:
Dành cho bạn bè và người thân:
“今後も全力でご協力させていただきます。
これからの貴院の限りないご発展を心より祈念いたします。”
Tạm dịch: Trong tương lai cũng hãy dành hết sức lực để được hợp tác. Cầu nguyện cho sự phát triển vô hạn từ bây giờ trở đi.
Dành cho người quen:
“先日、お写真を拝見いたしましたが大変素敵なクリニックですね。
今後もお体に気をつけて、持ち前のガッツで頑張ってください。
これからの貴院の限りないご発展を心から祈っています。
近々お会いできるのを楽しみにしています。”
Tạm dịch: Hôm qua, tôi đã được xem bức ảnh, một bệnh viện nhỏ cực kỳ tuyệt vời. Từ bây giờ hãy chăm sóc sức khỏe, hãy cố gắng vì quyết tâm đã có từ trước. Cầu chúc cho sự phát triển vô hạn cho bạn.
Ngày tháng năm, Tên người gửi
Sau khi viết xong bức thiệp này cũng chúc cho người bạn đó khởi nghiệp thành công. Chúc cho dự án tốt đẹp này sẽ ngày càng giúp đỡ bảo vệ sức khỏe cho nhiều con người.
一期一会 | Nhất kỳ nhất hội.