Kính ngữ trong giao tiếp trong công ty là điều thiết yếu ai cũng biết. Bình thường, chúng ta chỉ chú ý đến kính ngữ của động từ. Trong bài hôm nay, Tiếng Nhật 247 giới thiệu đến các bạn 29 kính ngữ của danh từ và trạng từ thường dùng. Hy vọng các bạn cảm thấy bài học hữu ích!
Cách nói thông thường
|
Kính ngữ
|
Nghĩa
|
明日 |
明日 |
ngày mai |
明後日 |
明後日 |
ngày kia |
昨日の夜 |
昨夜 |
đêm qua |
明日の朝 |
明朝 |
sáng hôm sau |
明日以降 |
後日 |
kể từ ngày mai |
この間 |
先日 |
vài ngày trước |
その日 |
当日 |
hôm ấy |
今年 |
本年 |
năm nay |
去年 |
去年 |
năm trước |
一昨年 |
一昨年 |
năm kia |
もうすぐ |
まもなく |
sắp |
いま |
ただいま |
bây giờ |
前に |
以前 |
trước đây |
あとで |
後ほど |
sau đó |
すぐに |
さっそく |
ngay lập tức |
さっき |
先ほど |
vừa mới |
今度 |
この度 |
lần này |
どこ | どちら |
ở đâu |
こっち | こちら |
ở đây |
そっち | そちら |
ở đó |
あっち | あちら |
ở kia |
どっち | どちら |
hướng nào |
ちょっと |
少々 |
một chút |
とても |
大変 |
rất |
どのくらい | いかほど |
khoảng bao nhiêu |
すごく |
非常に |
cực kì |
少し |
些少 |
một ít |
多い |
多大 |
nhiều |
~ぐらい |
~ほど |
khoảng ~ |
感謝の気持ちは、古い友情を温め、新たな友情も生み出す。 | Lòng biết ơn hâm nóng tình bạn cũ và đem lại cho ta những người bạn mới.