Kính ngữ trong giao tiếp trong công ty là điều thiết yếu ai cũng biết. Bình thường, chúng ta chỉ chú ý đến kính ngữ của động từ. Trong bài hôm nay, Tiếng Nhật 247 giới thiệu đến các bạn 29 kính ngữ của danh từ và trạng từ thường dùng. Hy vọng các bạn cảm thấy bài học hữu ích!
Cách nói thông thường
|
Kính ngữ
|
Nghĩa
|
明日 |
明日 |
ngày mai |
明後日 |
明後日 |
ngày kia |
昨日の夜 |
昨夜 |
đêm qua |
明日の朝 |
明朝 |
sáng hôm sau |
明日以降 |
後日 |
kể từ ngày mai |
この間 |
先日 |
vài ngày trước |
その日 |
当日 |
hôm ấy |
今年 |
本年 |
năm nay |
去年 |
去年 |
năm trước |
一昨年 |
一昨年 |
năm kia |
もうすぐ |
まもなく |
sắp |
いま |
ただいま |
bây giờ |
前に |
以前 |
trước đây |
あとで |
後ほど |
sau đó |
すぐに |
さっそく |
ngay lập tức |
さっき |
先ほど |
vừa mới |
今度 |
この度 |
lần này |
どこ | どちら |
ở đâu |
こっち | こちら |
ở đây |
そっち | そちら |
ở đó |
あっち | あちら |
ở kia |
どっち | どちら |
hướng nào |
ちょっと |
少々 |
một chút |
とても |
大変 |
rất |
どのくらい | いかほど |
khoảng bao nhiêu |
すごく |
非常に |
cực kì |
少し |
些少 |
một ít |
多い |
多大 |
nhiều |
~ぐらい |
~ほど |
khoảng ~ |
木を切り倒すのに6時間与えられたら、私は最初の4時間を斧を研ぐのに費やすだろう。-- エイブラハム・リンカーン | Nếu cho tôi 6 giờ để chặt một cái cây, tôi sẽ dành 4 tiếng để mài rìu. -- Tổng thống thứ 16 của Mỹ Abraham Lincoln