Ngữ pháp N1: 目的・手段

Nov 05, 2017
0
0

Xin chào các bạn. Hôm nay mình xin giới thiệu đến các bạn một số mẫu ngữ pháp N1 có liên quan đến mục đích, phương tiện thực hiện hành động. Ngày hôm nay sẽ xuất hiện một vài mẫu hay được sử dụng trong văn viết mà mình nghĩ là rất hữu dụng cho các bạn sau này. Sau đây xin mời các bạn tham khảo

 

1.~べく

⇒ Để ~, Nghĩ là ~

  Nói về hành động có trong suy nghĩ, ý định của người nói

  Dùng trong văn viết

  Cách dùng: Vる + べく

① 彼はサッカー選手になるべく、毎日厳しい練習をしている。

  Để trở thành một cầu thủ bóng đá, ngày nào anh ấy cũng luyện tập chăm chỉ.

② 新型の機械を購入するべく、社長はいろいろ調べている。

  Giám đốc định mua mẫu máy mới, nên tra cứu tìm hiểu rất nhiều.

③ 介護ロボットを開発すべく、わたしたちは今日も実験を続ける。

  Nhằm đưa ra loại robot chăm sóc điều dưỡng, chúng tôi ngày nào cũng làm thí nghiệm.

Chú ý: Không dùng với câu cầu khiến. Hai vế có cùng chủ ngữ.

 

2.~んがため(に)

⇒ Để ~, Nhằm ~

  Dùng trong văn viết

  Cách dùng: Vない + んがため(に)

① 彼女は歌手になりたいという夢を実現させため、上京した。

  Để có thể thực hiện giấc mơ trở thành ca sĩ, cô ấy đã đến Tokyo.

② ライオンがしまうまを食べるのは残酷に見えるが、ライオンが生きんがために、そうするのである。

  Cảnh tượng sư tử ăn thịt ngựa vằn có vẻ rất tàn khốc, nhưng sự thật là sư tử làm thế để có thể tồn tại.

③ 自分の利益を得んがための発言では、人の心を動かせない。

  Những lời noi mang ý đồ riêng thì không thể đả động đến tâm trí của người khác được.

Chú ý: Không dùng với câu cầu khiến. Hai vế có cùng chủ ngữ. Không dùng trong giao tiếp hằng ngày.

 

3.~をもって

⇒ Bằng ~

  Thực hiện hành động bằng cách thức, phương tiện gì

  Cách nói cứng

  Cách dùng: N + をもって

① 本日の採用試験の結果は後日書面をもってご連絡いたします。

  Kết quả của cuộc thi tuyển ngày hôm nay sẽ được thông báo bằng văn bản vào ngày hôm sau.

② 何をもって人の価値を評価するかは難しい問題だ。

  Có thể đánh giá giá trị của một con người bằng cách nào là một câu hỏi khó.

③ 最新の医療技術をもってすれば、人はさらに寿命を延ばせるだろう。

  Với kỹ thuật y học tân tiến bây giờ, con người có thể kéo dài tuổi thọ của mình.

Chú ý: Không dùng trong câu đời sống thường ngày, câu thể hiện phương pháp hay phương tiện cụ thể nào đó.

 

Bài tập

Hãy chọn đáp án đúng:

① だれもがこのイベントに(  )、配慮がなされている。

  1. 参加できるべく
  2. 参加できんがため
  3. 参加できるように

② この雑誌には(  )誇張表現が多いようだ。

  1. 売らんがための
  2. 売るべくの
  3. 売るべく

③ (  )卒業の試験の代わりとします。

  1. 論文を提出せんがため
  2. 論文を提出べく
  3. 論文提出をもって

 

  1. c
  2. a
  3. c

Bình luận

Bình luận ít nhất từ 5 đến 500 ký tự. Số ký tự còn lại: ký tự

Information

Danh ngôn

単純な事実に、ただただ圧倒される。 | Những sự thật giản đơn thường gây kinh ngạc.