Xin chào tất cả các bạn. Hôm nay, mình xin đưa ra bảng thống kê một số mẫu N1 đã học và chưa học để chúng ta vừa ôn lại bài, vừa có thể so sánh sự khác và giống nhau giữa các mẫu, giúp việc sử dụng mẫu câu trở nên thành thạo hơn và nhớ kỹ hơn. Sau đây xin mời các bạn đọc bài
|
Dạng ngữ pháp |
Ví dụ |
至る
|
~に至る ⇒ Bài 2 |
みそ、豆腐に至るまで、食材は全て手作りだ。 (Súp miso, thậm chí đến đậu phụ, tất cả nguyên liệu anh ấy đều tự tay làm hết.) |
~に至って ⇒ Bài 16 |
死者が出るに至ってはめて事態の深刻さに気づいた。 (Đến tận khi có người tử vong người ta mới nhận ra mức độ nghiêm trọng của sự việc,) |
|
~に至っては ⇒ Bài 16 |
理系の科目は苦手だ。物理に至っては全くわからない。 (Tôi rất kém các môn tự nhiên. Như môn vật lý tôi chả hiểu gì hết.) |
|
~の至りだ ⇒ Cực kỳ ~, Vô cùng ~ Cách nói cứng Chú ý: Cụm 若気の至り là một cụm cố định, với ý nghĩa nói về những hành động ngớ ngẩn của tuổi trẻ. |
大統領にお目にかかれて、実に光栄の至りです。 (Tôi vô cùng vinh hạnh khi được gặp mặt ngài tổng thống.) 言葉遣いの間違いを指摘され、赤面の至りだった。 (Tôi vô cùng xấu hổ khi bị chỉ trích về cách ăn nói.) あのころは若気の至りで、いろいろ失敗もした。 (Hồi đó do tuổi trẻ nông nổi mà tôi đã thất bại rất nhiều lần.) |
|
当たる |
~には当たらない ⇒ Bài 18 |
通勤時間が1時間半でも驚くには当たらない。 (Tôi không mấy ngạc nhiên chuyện mất tới 1 tiếng rưỡi để đi làm.) |
禁ずる |
~を禁じ得ない ⇒ Bài 20 |
犯行動機の身勝手さに怒りを禁じ得ない。 (Tôi không kiềm nổi cơn giận đối với sự ích kỷ của động cơ gây án.) |
かなう |
~てはかなわない ⇒ Không thể chịu đựng được |
隣のうちの犬がこううるさくてはかなわない。 (Tôi không thể chịu nổi tiếng ồn của con chó nhà bên được nữa.) こんなに文句ばかり言われてはかないませんよ。 (Tôi không thể chịu nổi khi bị phàn nàn nhiều như thế này.) |
忍ぶ |
~に忍びない ⇒ Không nỡ làm gì, Không thể ra tay làm điều gì |
古い本はもう読まないとは思うが、処分するに忍びない。 (Mặc dù tôi nghĩ là tôi sẽ không đọc muốn sách cũ này đâu, nhưng mà tôi cũng không nỡ vứt nó đi.) 実家の家は今だれも住んでおらず、見るに忍びないほど荒れてしまった。 (Bây giờ nhà của bố mẹ tôi không có ai ở cả, tôi không thể chịu đựng được mỗi khi nhìn thấy căn nhà nên đã bỏ trống nó.) |
恥じる |
~に恥じない ⇒ Không làm xấu mặt của ~ Chú ý: Thường dùng để giải thích danh từ đi kèm. |
五つ星レストランの名に恥じない料理を出す。 (Nhà hàng 5 sao phục vụ những món ăn đúng với chất lượng cao cấp.) 貧乏でも、両親に恥じない生き方をしたい。 (Dù có nghèo khó, thì tôi vẫn muốn sống mà không làm xấu mặt cha mẹ.) |
はばかる |
~てはばからない ⇒ Liều lĩnh làm gì, Dám làm gì |
彼は自分は天才だと言ってはばからない。 (Anh ta dám tự xưng là thiên tài.) 彼女は権力者を気取ってはばからない人だ。 (Cô ta dám liều lĩnh cải trang thành nhân vật có chức quyền.) |
Bài tập
Hãy điền từ thích hợp vào chỗ trống, và chia động từ:
至る かなう 当たる 恥じる 忍ぶ 禁ずる はばかる |
好きこそ物の上手慣れ。 | Trăm hay không bằng tay quen.