Ngữ pháp N2: 提案する・意思を表す

Dec 17, 2017
0
0

Xin chào các bạn. Hôm nay, chúng ta sẽ cùng học về một số mẫu câu đề nghị, kêu gọi theo giáo trình N2 Shinkanzen. Sau đây xin mới các bạn tham khảo bài.

1.~(よ)うではないか

 Hãy cùng làm gì , Đừng làm gì

  Cách nói cứng

  Cách dùng: Vう/よう + ではないか

  1. 環境を守るために何ができるか、考えてみようではないか

(Chúng ta hãy cùng nghĩ xem có thể làm được gì để bảo vệ môi trường.)

  1. みんなで協力して、このイべんトを成功させようじゃないか

(Sao chúng ta không cùng nhau hợp tác để có thể tổ chức sự kiện thành công.)

  1. 問題の解決を目指し、話し合おうではありませんか

(Sao chúng ta không cùng bàn bạc để giải quyết vấn đề.)

Chú ý: Cách nói động viên, kêu gọi mà nam giới thường dùng, thường được sử dụng trong chính trị hay diễn thuyết. Không sử dụng trong giao tiếp thường ngày. Cách nói để kêu gọi nhiều người cùng thực hiện hành động nào đó.

 

2.~ことだ

 Nên làm gì , Cần phải làm gì

  Cách dùng: Vる/ない + ことだ

  1. いいアイディアを見つけるためには、普段から何でも思いついたことをメモしておくことだ

(Để tìm ra được ý tưởng hay, chúng ta cần lưu ý đến mọi thứ thông thường và ghi nhớ chúng.)

  1. 太りたくなければ、夜遅く食べないことです

(Nếu không muốn bị tăng cân, thì đừng có ăn đêm nữa.)

  1. 大切な決定をしなければならないときは、いろいろな人の意見を聞いてみることです

(Khi cần đưa ra quyết định quan trọng, phải hỏi ý kiến của nhiều người.)

Chú ý: Không dùng trong câu thì quá khứ, câu phủ định và câu hỏi. Đi với động từ ý chí. Không nên dùng khi nói với người lớn tuổi hơn.)

 

3.~ものだ/~ものではない

 Nên làm gì , Phải làm gì / Không nên làm gì , Không được làm gì

  Cách dùng: Vる/ない + ものだ

        Vる+ものではない

  1. 人との出会いは大切にするものだ

(Nên trân trọng những lần gặp gỡ với người khác.)

  1. 日本では、お見舞いの時は鉢植えの花はあげないものですよ。  

(Ở Nhật, không nên tặng chậu hoa khi đi thăm người ốm.)

  1. 気軽に人にお金を貸すものではない

(Không nen nhẹ dạ khi cho người khác mượn tiền.)

  1. 植木の枝を切ろうとして腰を痛めてしまった。やはり慣れないことはするものではないね。

(Tôi bị đau lưng khi cắt cành cây ở nhà. Đúng là không nên làm những việc mà mình không quen làm.)

Chú ý: Dùng khi nói về điều thông thường. Không dùng để đặc biệt nói về đối tượng là người hoặc vật nào. Không nên dùng với người lớn tuổi hơn.

 

4.~ことはない

 Không cần làm gì

  Cách dùng: Vる + ことはない

  1. 用事は電話で済みますから、なにもわざわざ行くことはありません

(Nếu có việc thì chỉ cần gọi điện thôi, cậu không cần phải mất công đến tận nơi đâu.)

  1. 彼の言葉など気にすることはないよ。いつもきつい言い方をする人だから。

(Không cần phải để tâm đến lời anh ta nói đâu. Anh ta lúc nào chả nói những lời gay gắt.)

  1. ホームステイは初めてだったが、みんなが親切にしてくれたので、そんなに心配することはなかった

(Mặc dù là lần đầu tiên tham gia homestay, nhưng vì mọi người đều rất thân thiện, nên cậu không cần phải lo lắng đâu.)

Chú ý: Dùng để đưa ra phán đoán của người nói. Không dùng với câu hỏi. Không dùng để nói về hành động của chính người nói.

 

5.~まい/~(よ)うか~まいか

 Không định làm gì , Không có ý định làm gì / Không biết có định làm gì không

  Cách dùng: Vる + まい

        Vう/よう + か + まいか

        V nhóm II. III Vる/ます + まい

        するするまい/すまい

  1. こんなばかな失敗は二度とするまい。気をつけよう。

(Đừng có gây ra thất bại ngớ ngẩn thế này một lần nào nữa. Hãy chú ý đi.)

  1. 父は子供が選んだ道には口を出すまいと思っているようだ。

(Tôi nghĩ là người cha không nên xen vào chuyện con mình chọn con đường nào.)

  1. 夫は家族に心配をかけまいとして、会社を辞めたことを話してくれなかった。

(Chồng tôi vì không muốn gia đình lo lắng, nên đã không nói về chuyện nghỉ việc.)

  1. 掃除ロボットを買おうか買うまいか決心がつかない。

(Tôi đang phân vân không biết có nên mua robot dọn nhà không.)

  1. 難しそうな仕事なので、引き受けようか引き受けまいかだいぶ迷ったが、思い切ってやってみることにした。

(Vì đây là công việc khó khăn, nên tôi đang phân vân không biết có nên nhận không, nhưng tỗi vẫn quyết định thử làm.)

Chú ý: Với mẫu まい nếu nói về suy nghĩ của người khác không phải người nói, thì cần thêm と思っているようだ hoặc としている .

 

6.~ものか

 Nhất định sẽ không làm gì

  Cách dùng: Vる + ものか

  1. あんな無責任な人とはも一緒に仕事をするものか

(Tôi nhất định sẽ không làm việc cùng với cái người vô trách nhiệm đó nữa đâu.)

  1. この計画を絶対実行したい。他人に何を言われてもあきらめるものか

(Tôi nhất định sẽ thực hiện kế hoạch này. Dù người khác có nói gì chăng nữa tôi cũng sẽ không bỏ cuộc đâu.)

  1. 今日こそは遅刻するものかと毎日思うけれど、やっぱり何分化遅刻してしまう。

(Ngày nào tôi cũng nghĩ hôm nay nhất định sẽ không đi muộn đâu, vậy mà rốt cuộc vẫn muộn mấy phút.)

Chú ý: Nhấn mạnh ý phủ định trong câu. Là cách nói suồng sã hơn so với mẫu câu もんか .

 

Bài tập

Hãy chọn đáp án đúng:

  1. 先生、(  )。
    1. 無理をしないことですよ
    2. 無理をするものではありませんよ
    3. 無理をなさいませんように
  2. 来年の試験に合格したかったら、(  )。
  1. もっと努力しようではないか
  2. もっと努力するものだ
  3. もっと努力することだ
  1. 皆さん、今日のパーティーは楽しく(  )。
  1. 過ごそうじゃありませんか
  2. 過ごすものですよ
  3. 過ごすことですよ
  1. 失敗作といっても、(  )。これで十分です。
  1. 作り直さないことです
  2. 作り直すことはありません
  3. 作り直さないものです
  1. 親の言うことはもう(  )。僕の気持ちを全然わかっていない。
  1. 聞かないことだ
  2. 聞くものではない
  3. 聞くものか
  1. 君が悪いんじゃないんだから(  )。
  1. 謝ることはない
  2. 謝るものではない
  3. 謝るまい

 

  1. c
  2. c
  3. a
  4. b
  5. c
  6. a

Bình luận

Bình luận ít nhất từ 5 đến 500 ký tự. Số ký tự còn lại: ký tự

Information

Danh ngôn

お坊さんは、盗みはいけないと説教しておきながら、袖の中にはチョウを隠していた。 | Miệng nhà sư thì bảo không được ăn trộm, nhưng nách lại giấu con ngỗng (Khẩu phật tâm xà).