Xin chào các bạn, trong bài ngày hôm nay, chúng ta sẽ cùng tổng kết lại một số mẫu câu cơ bản N2 đã học, và vài mẫu câu mới. Dưới đây là bảng theo giáo trình Shinkanzen. Dựa vào bảng này, các bạn có thể ôn lại các mẫu và đồng thời so sánh một số mẫu dễ nhầm lẫn với nhau.
Động từ gốc |
Dạng ngữ pháp |
Ví dụ |
---|---|---|
際する |
~に際して (Hồi ~ , Khi ~ , Vào lúc ~) |
留学生に際してはいろいろお世話になりました。 (Hồi còn là du học sinh, tôi đã được mọi người giúp đỡ rất nhiều.) |
あたる |
~にあたって (Khi ~ , Lúc ~) |
開会にあたって一言ごあいさつ申し上げます。 (Để mở đầu tôi xin phép được nói đôi lời.) |
わたる |
~にわたって (Trong ~ ) |
関東地方の広い範囲にわたって初雪が降った。 (Tuyết đã bắt đầu rơi trong khu vực Kantou rộng lớn.) |
通じる |
~を通じて (Bằng ~) |
インターネットを通じて世界中の情報が得られる。 (Chúng ta có thể có được thông tin trên thế giới bằng mạng internet.) |
通す |
~を通して (Bằng ~) |
彼は一生懸命を通して村のために尽くした。 (Anh ấy đã cống hiến cho làng bằng sự nỗ lực của mình.) |
限る |
~に限って (Chỉ riêng ~) |
あの子に限ってそんなことをするはずがない。 (Nếu là đứa bé đó thì nó nhất định sẽ không làm ra việc như thế đâu.) |
関する |
~に関して (Về ~ , Liên quan đến ~) |
今回の事件に関して詳しいことがわかりましたか。 (Anh có biết tình hình cụ thể về sự việc lần này không?) |
めぐる |
~をめぐって (Về ~ , Xung quanh vấn đề ~) |
土地の問題をめぐって両者が対立している。 (Cả hai bên đều phản đối về vấn đề đất đai.) |
対する |
~に対して (Đối với ~ , Với ~) |
お客様に対して丁寧な言葉を使いなさい。 (Hãy ăn nói lịch sự với khách hàng.) |
応える |
~にこたえて (Đáp ứng ~) |
住民の要望にこたえて自動車置き場を設置した。 (Để đáp ứng nguyện vọng của người dân, chính quyền đã xây dựng một bãi đỗ xe.) |
基づく |
~に基づいて (Theo ~ , Dựa trên ~) |
法律に基づいて裁判を行う。 (Chính quyền xét xử theo luật pháp.) |
沿う |
~に沿って (Phù hợp với ~ , Ứng với ~) |
プログラムに沿って発表会を行います。 (Chúng tôi sẽ tổ chức một buổi thuyết trình phù hợp với chương trình.) |
従う |
~にしたがって (Theo ~) |
気温の変化にしたがって山の景色が変わる。 (Cảnh sắc của ngọn núi thay đổi theo nhiệt độ.) |
連れる |
~につれて (Cùng với ~ , Đi kèm với ~ , Càng ~ càng ~) |
父は年をとるに連れて頑固になってきた。 (Bố tôi càng già thì càng trở nên cứng đầu.) |
伴う |
~に伴って (Theo ~ , Cùng với ~) |
地球温暖化に伴って各地で気候が変化している。 (Cùng với sự nóng lên toàn cầu, khí hậu ở các vùng dần biến đổi.) |
応じる |
~に応じて (Ứng với ~ , Thích hợp với ~) |
ご予算に応じてメニューをご用意いたします。 (Chúng tôi sẽ chuẩn bị thực đơn phù hợp với ngân sách của quý khách.) |
拠る |
~によって (Do ~ , Vì ~) |
事故によって新幹線のダイヤが大きく乱れた。 (Do tai nạn nên lịch trình của tàu cao tốc đã bị lệch đáng kể.) |
(於く) (Không còn được sử dụng) |
~において Trong / Tại (địa điểm, lĩnh vực, thời điểm, ...) Cách nói cứng
|
本日A館において就職説明会が行われる。 (Hôm nay, hội thảo về việc làm sẽ được tổ chức tại tòa nhà A.) コストダウンはビジネスにおける重要な課題だ。 (Giảm giá thành là một chủ đề quan trọng trong kinh doanh.) |
先立つ |
~に先立って Trước khi ~ thì |
野外実験を行うに先立って現地調査をした。 (Trước khi thực hiện thí nghiệm ở các khu vực bên ngoài chúng tôi đã tiến hành khảo sát khu vực.) イベントに先立つバレードは、駅前広場で行われます。 (Trước sự kiện sẽ có cuộc diễu hành tổ chức tại quảng trường trước nhà ga.) |
Bài tập
よる めぐる 際する わたる 沿う 通じる 限る 伴う |
私の人生は楽しくなかった。だから私は自分の人生を創造したの。(ココ・シャネル) | Cuộc sống của tôi vốn không vui vẻ. Vì vậy mà tôi đành phải tự tạo cuộc sống cho chính mình. – Coco Chanel