Xin chào các bạn, hôm nay mình xin giới thiệu đến các bạn về cách sử dụng của kính ngữ, khiêm nhường ngữ và cách nói lịch sự trong tiếng Nhật theo giáo trình 新完全マスターN3
1. Kính ngữ (dùng để nói về hành động của những người lớn tuổi hơn, cấp trên hoặc người không quen biết)
Kính ngữ |
Cách nói thông thường |
今日は何時ごろお帰りになりますか。 (Hôm nay mấy giờ thầy về ạ?) 何年に大学をご卒業になったのですか。 (Thầy tốt nghiệp đại học vào năm nào ạ?) 明日の会議には出席されますか。 (Thầy có tham gia buổi họp không ạ?) |
Động từ thông thường |
こちらにお名前をお書きください。 (Thầy làm ơn điền tên vào đây ạ.) ぜひご連絡ください。 (Xin thầy hãy liên lạc với em ạ.) |
~てください |
研究会の会長でいらっしゃいます。 (Thầy có phải là hội trưởng hội nghiên cứu không ạ?) お元気でいらっしゃるそうです。 (Thầy có vẻ vẫn khỏe.) |
~だ |
京都に住んでいらっしゃいます。 (Thầy ấy đang sống ở Kyoto.) 何をお探しですか。 (Thầy tìm gì thế ạ?) 新エネルギーを研究しておいでになります。 (Thầy ấy đang nghiên cứu về nguồn năng lượng mới.) |
~ている |
推薦書を書いてくださいました。 (Thầy đã viết thư tiến cử cho tớ.) |
~てくれる |
いつわたしの国へいらっしゃいましたか。 (Thầy đến nước chúng em từ khi nào thế ạ?) いつわたしの国へおいでになりますか。 (Khi nào thì thầy đến nước chúng em ạ?) さきほど見えましたよ。 (Hồi nãy thầy ấy có đến đấy.) |
来る |
来月アメリカへいらっしゃいます。 (Tháng sau thầy sẽ đến Mỹ.) 来月アメリカへおいでになるようです。 (Tháng sau hình như thầy sẽ đến Mỹ.) |
行く |
今晩はお宅にいらっしゃるでしょう。 (Tối nay thầy ở nhà ạ?) 今晩はお宅においでになりますか。 (Tối này thầy về nhà ạ?) |
いる |
ゴルフをなさいますか。 (Thầy có chơi golf không ạ?) |
する |
この雑誌をごらんになりますか。 (Thầy đã xem cuốn tạp chí này chưa ạ?) |
見る |
和食を召し上がります。お酒も召し上がります。 (Thầy ấy có ăn đồ Tây. Thầy ấy cũng uống rượu nữa.) |
食べる・飲む |
お名前は何とおっしゃいますか。 (Tên thầy đọc như thế nào ạ?) |
言う |
あの方をご存知ですか。 (Thầy có biết người đó không ạ?) |
知っている |
2. Khiêm nhường ngữ 1(chủ ngữ ngôi thứ nhất, dùng để nói với những người lớn tuổi, cấp trên hoặc người không quen biết)
Khiêm nhường ngữ |
Cách nói thông thường |
(先生の)ご本をお借りします。(先生を)会場へご案内します。 (Tớ có mượn sách của thầy. Tớ sẽ hướng dẫn thầy đến hội trường.) |
Động từ thông thường |
完成品はまだ(先生に)お見せできません。 (Tớ vẫn chưa cho thầy xem thành phẩm của mình.) |
Động từ khả năng |
(先生に)ピアノを教えていただきました。 (Tôi đã được thầy dạy chơi piano.) |
~てもらう |
(先生の写真を)ちょっと拝見します。 (Tớ có xem một ít ảnh của thầy.) |
見る |
(先生に)お礼を申し上げます。 (Em xin lỗi thầy ạ.) |
言う |
(先生に)ちょっと伺いますが....。 (Tôi có hỏi thầy một chút...) |
聞く |
あした3時に(先生の)お宅に伺います。 (3 giờ ngày mai chúng tôi sẽ đến thăm nhà thầy.) |
訪ねる |
あした3時(先生に)お目にかかります。 (3 giờ ngày mai chúng tôi sẽ gặp thầy.) |
会う |
(先生に)本をさしあげます。 (Tôi có tặng thầy một cuốn sách.) |
あげる |
3. Khiêm nhường ngữ 2 (dùng để nói về hành động của chính người nói một cách khiêm nhường, lịch sự)
Khiêm nhường ngữ |
Cách nói thông thường |
あした3時に参ります。 (3 giờ chiều mai em sẽ đến ạ.) |
来る・行く |
夜は家におります。 (Buổi tối em ở nhà ạ.) |
いる |
片付けは後でわたしがいたします。 (Em sẽ dọn dẹp sau ạ.) |
する |
刺身も日本酒もいただきます。 (Em ăn được sashimi và cũng uống được rượu Nhật ạ.) |
食べる・飲む |
山中と申します。 (Tên em là Yamanaka ạ.) |
言う |
行き先はよく存じております。 (Em biết điểm đến ạ.) |
知っている |
いくつか方法があると存じます。 (Em nghĩ là có rất nhiều cách khác nhau ạ.) |
思う |
4. Cách nói lịch sự (Được dùng để nói về các sự vật sự việc không liên quan đến người nói cũng như đối phương một cách lịch sự)
|
Cách nói thông thường |
これは新製品でございます。 (Đây là sản phẩm mới.) |
~だ |
パソコン用品は3階にございます。 (Các sản phẩm dùng cho máy tính nằm ở tầng 3.) |
あす |
Bài tập
① 高橋先生が先週水曜日に帰国( )。
② 客「あの、わたしのはまだでしょうか。20分ぐらい待っているんですけど。」
銀行員「何番の紙を( )。ああ、12番ですね。では、次です。」
③ お父さんはあなたに何と( )。
④ わたしはリーと( )。台湾からの留学生です。
⑤ 客「すみません。牛乳はどこですか。」
店員「あ、牛乳ですか。牛乳はあそこのパン売る場のとなりに( )。」
⑥ どうぞご自由にパンフレットを( )ください。
⑦ お忙しいとは( )が、できるだけ早くお返事をいただけますか。
⑧ では次に、こちらのグラフを( )。
⑨ 来月から両親が( )。
1-b 2-b 3-c 4-a 5-b 6-a 7-c 8-a 9-b
正直は一生の宝。 | Sự thật đáng giá ngàn vàng.