Ngữ pháp N4: Bài 14

Oct 28, 2017
0
0

Trong bài này, chúng ta hãy cùng học thêm nhiều mẫu ngữ pháp liên quan đến “nếu” trong cuốn 耳から覚えるN4. 今、始めましょう!

1.Nghi vấn từ +~たら/ば +いいですか

Mẫu câu này dùng để hỏi về điều gì đó không rõ hoặc khi muốn xin lời khuyên.

① 「キャッシュカードをなくしたときは、どこへ連絡したらいいですか」(Khi làm mất thẻ ATM thì phải liên lạc đến đâu nhỉ?)

② 「あしたの朝は何時にたらいいでしょうか」( Sáng mai mấy giờ đến thì được nhỉ?)

③ 「きのう、リンさんに迷惑めいわくをかけてしまって・・・。どうしたらいいと思う?」(Hôm qua đã gây phiền hà cho chị Rin… phải làm sao mới tốt đây?)

④ 「使いやすそうなバッグですね。どこへ行けば買えますか」(Cái túi trông dễ dùng thật. Đi chỗ nào để mua được nó nhỉ?)

 

2.~と/たら/ば +いい: Ước gì / Phải chi / Nếu~ thì tốt

Mẫu câu này dùng diễn tả hy vọng, ước mong của người nói.

① 「お母さんの病気、早くよくなるといいですね」(Bệnh của mẹ, nếu mà nhanh khỏi thì tốt biết mấy.)

② 「あしたは運動会だろうですね。雨が降らなければいいですね」(Ngày mai là đại hội thể thao nhỉ. Nếu không mưa thì tốt quá.)

③ 今年は奨学金しょうがくきんがもらえるといいなあ。(Phải chi năm nay tiền học phí giảm thì tốt quá.)

④ 来年は家族で海外旅行ができたらいいなあ。(Nếu năm sau gia đình được đi du lịch nước ngoài thì tốt quá…)

 

3.~と/たら/ば +いいです: Nên ~

Mẫu câu này dùng để gợi ý nên làm một điều gì đó. Vì cấu trúc ngữ pháp hệt như mẫu “ước” ở trên nên cần dựa vào văn cảnh để hiểu cho đúng nghĩa.

① 「パソコンのことなら小林さんに聞くといいですよ。何でも知っていますから」(Nếu là về máy tính thì nên hỏi anh Kobayashi ấy. Cái gì cũng biết.)

② 「手続きのしかたは、電話で開けばいいと思います。行かなくてもだいじょうぶですよ」(Về thủ tục thì tôi nghĩ nên gọi điện hỏi được rồi. Không cần đi cũng được.)

③ 「そんなに疲れているんだったら、帰って休んだらどう?」(Nếu đã mệt thế thì có phải nên về nghỉ không?)

④ 「困っているときは、えんりょしないで、周りの人に相談したらいいんですよ」(Khi gặp rắc rối thì đừng khách sáo, cứ thảo luận với người xung quanh mới được.)

 

4.こう/そう/ああ+Động từ: ~ thế này/ thế đó/ thế kia

(1)Nêu ví dụ

(2)Chỉ điều gì đó người trước vừa đề cập

① (ダンス教室で)「見てください。こうすると、きれい見えますよ」(Tại lớp học nhảy: Nhìn này, nếu làm thế này trông sẽ đẹp đó.)

② 「山田さんはああ見えても、まだ50代なんですよ」(Anh Yamada trông thế kia mà đã khoảng 50 rồi đấy.)

③ 「遅くなるときは、かならず電話をください」(Nếu đến trễ thì nhất định phải gọi điện đấy.)

       「はい、そうします」(Vâng, tôi sẽ làm thế.)

 

ちょっと練習しましょう!

① 「値段が高ければ買いますか」

       「はい、( )、いい( )買います」

a.高ければーものなら b.高くてもーものなら

c.高ければーものでも d.高くてもーものでも

② 「日本語、お上手ですね」

       「いいえ、( )ことないですよ。まだまだです」

a.そう b.その c.こんな    d.そんな 

③ きのうの試合でひどいミスをした。( )ミスはもう絶対したくない。

a.ああ b.あれ c.あんな d.こんな

④ 早く雨が( )いいですね」

a.やむのは b.やむなら c.やむと d.やんだので

Đáp án

Đáp án: 1-a, 2-c, 3-d, 4-c

Bình luận

Bình luận ít nhất từ 5 đến 500 ký tự. Số ký tự còn lại: ký tự

Information

Danh ngôn

備えあれば憂いなし。 | Cẩn tắc vô áy náy.