Sau phần đại từ chỉ thị cho đồ vật, hôm nay chúng ta hãy cùng học các đại từ chỉ thị cho địa điểm nơi chốn. Đây là phần ngữ pháp không khó nhưng hết sức cần thiết trong cuộc sống (khi bạn hỏi nơi chốn ở Nhật chẳng hạn) vì thế hãy đảm bảo các bạn nắm vững phần này nhé! いま、始めましょう!
1.ここ/そこ/あそこ/こちら/そちら/あちら: Ở đây/ Ở đó/ Ở kia
Ở bài trước, chúng ta đã được học về các đại từ chỉ đồ vật「これ/それ/あれ」. Trong bài này, chúng ta sẽ học về các đại từ chỉ địa điểm「ここ/そこ/あそこ」
「ここ」chỉ vị trí mà người nói đang ở.
「そこ」chỉ vị trí mà người nghe đang ở.
「あそこ」chỉ vị trí ở xa cả người nói và người nghe.
「こちら/そちら/あちら」là những đại từ chỉ phương hướng, nhưng cũng có thể dùng thay thế「ここ/そこ/あそこ」với sắc thái lịch sự hơn.
[Chú ý] Khi người nói cho rằng người nghe cũng ỏ trong phạm vi vị trí của mình thì dùng「ここ」để chỉ vị trí của cả hai, dùng「そこ」để chỉ vị trí hơi xa hai người và dùng「あそこ」để chỉ vị trí tương đối xa hai người.
2.AはB (địa điểm) です
Mẫu câu này dùng để diễn đạt một vật, một người hay một địa điểm nào đó ở đâu.
1.手洗いは あそこです。(Nhà vệ sinh ở đằng kia.)
2.電話は 2階です。(Điện thoại ở tầng hai.)
3.山田さんは 事務長です。(Anh Yamada ở văn phòng)
3.どこ/どちら: Ở đâu
「どこ」là nghi vấn từ hỏi về địa điểm, còn「どちら」là nghi vấn từ hỏi về phương hướng. Tuy nhiên「どちら」cũng có thể dùng để hỏi về địa điểm. Trong trường hợp này thì「どちら」mang sắc thái lịch sự hơn「どこ」.
1.お手洗いは どこですか。(Nhà vệ sinh ở đâu?)
・・・あそこです。(Ở chỗ kia.)
2.エレベーターは どちらですか。(Thang máy ở chỗ nào ạ?)
・・・あちらです。(Ở chỗ kia ạ.)
Ngoài ra, khi hỏi về tên của quốc gia, công ty, trường học, cơ quan hay tổ chức trực thuộc thì cũng dùng nghi vấn từ là「どこ」hay「どちら」chứ không phải là「なん(gì)」. Trong trường hợp này cũng thế, 「どちら」mang sắc thái lịch sự hơn「どこ」.
3.学校は どこですか。(Anh học ở trường nào?)
4.会社は どちらですか。(Chị làm việc ở công ty nào ạ?)
4.A の B
Trong mẫu này, A là tên quốc gia hoặc công ty, còn B là tên của sản phầm. Mẫu này dùng để diễn đạt một sản phẩm nào đó được sản xuất ở một nước hoặc một công ty nào đó. Đối với mẫu này, khi hỏi thì dùng nghi vấn từ「どこ」.
1. これは どこの コンピュータですか。(Đây là máy vi tính của hãng nào?)
・・・日本のコンピューターです。(Đây là máy vi tình của Nhật Bản.)
・・・IMC のコンピューターです。(Đây là máy vi tính của công ty IMC.)
5.Bảng đại từ chỉ thị こ/そ/あ/ど và tính từ chỉ thị tương ứng
nhóm「こ」 | nhóm「そ」 | nhóm「あ」 | nhóm「ど」 | |
đồ vật | これ | それ | あれ | どれ |
người | この | その | あの | どの |
địa điểm |
ここ |
そこ | あそこ | どこ |
phương hướng địa điểm (lịch sự) |
こちら | そちら | あちら | どちら |
腐っても魚周。 | Cọp chết để da, người ta chết để tiếng.