Bài viết này đặc biệt dành cho những bạn không hay chưa phải giao tiếp nơi công sở bằng tiếng Nhật. Nhưng trong môi trường làm việc với những người Nhật, bạn vẫn muốn giao tiếp để tạo môi trường thân thiết hơn bằng những câu giao tiếp cơ bản.
Hãy cùng học vui nhé:
Khi chào hỏi - あいさつ:
Buổi sáng: おはようございます(ohayogozaimasu)
Buổi chiều: こんにちは(konichiwa)
Buổi tối: こんばんは(konbanwa)
Khi đi - 出発:
いってきます。(ittekimasu): tôi đi đây
いってらっしゃい。( itterasshai): hẹn gặp lại sớm nha.
Khi trở về - 戻る:
A: ただいまもどりました(tadaimamodorimashita): tôi về rồi đây.
B: おかえりなさい。: (okaerimasai): Chào mừng đã về nhà.
Khi rời đi trước - わかれ:
A:ではしつれいします。(dehashitsureimasu): Tôi xin phép đi trước.
/ おさきにしつれいします。(osakinishitsureshimasu)
B: おつかれさまでした。(otsukaresamadeshita): bạn đã vất vả rồi.
Chào hỏi (trong lần gặp đầu tiên) - はじめてあう:
A: はじめまして○○ともうします。(hajimemashite~~tomoushimasu): xin chào tôi là~~
どうぞよろしくおねがいいたしします。(douzouyoroshikuonegaishimasu): rất mong được giúp đỡ.
B:こちらこそよろしくおねがいいたします。(kochirakosoyoroshikuonegaishimasu): cũng mong được giúp đỡ.
Để tiếp tục câu chuyện - あいさつにつづいて
Ví dụ:
A:おげんきですか。(ogankidesuka): bạn có khỏe không?
B:はい、おかげさまで。(hai,okagesama): có, cảm ơn.
A:おかわりありませんか。(okawariarimasenka): bạn có thay đổi gì không?
B:はい、あいかわらずです。(hai,aikawarazudesu): có, như bình thường.
Trước khi ăn - しょくじ
いただきます。(itadakimasu)
Sau khi ăn
ごちそうさまでした。(gochisousamadeshita).
Cảm ơn -おれい
A:どうもありがとうございます。(doumoarigatougozaimasu).
/どうもおせわになりました。(doumoosewaninarimashita)
B:どういたしまして。(douitashimashita).
Xin lỗi - あやまる
A:どうもすみません。(doumosumimasen)
/しつれいいたしました。(shitsureshimasu)
/もうしわけございません。(moushiwakegozaimasen)
B:いいえ、だいじょうぶです。(iie,dajoubudesu)
Nguồn ảnh: Internet
顔に泥を塗る。 | Bôi tro trát trấu.