Trong bài hôm nay, Tiếng Nhật 247 giới thiệu đến các bạn những từ vựng thường xuất hiện trong môi trường kinh doanh, công ty, kinh tế. Tin rằng học tốt các từ này sẽ rất cần thiết trong quá trình tìm việc cũng như giúp bạn dễ hòa nhập vào môi trường làm việc hơn.
企業 doanh nghiệp, xí nghiệp |
大企業 doanh nghiệp lớn |
中小企業 doanh nghiệp vừa và nhỏ |
市場 thị trường |
輸出 xuất khẩu |
輸入 nhập khẩu |
賃金 tiền công |
年金 tiền trợ cấp hàng năm |
所得 thu nhập |
関税 thuế đoan |
税金 tiền thuế |
投資 đầu tư |
物価 vật giá |
株 cổ phiếu 株価 giá cổ phiếu |
上昇 gia tăng 低下 giảm 暴落 giảm, rớt (giá) |
経済 kinh tế |
財政 tài chính |
インフレ lạm phát |
デフレ giảm phát |
円高 đồng Yên mạnh |
円安 đồng Yên yếu |
夢見ることができれば、それは実現できる。(ウォルト・ディズニー) | Nếu bạn đã dám ước mơ đến điều đó thì bạn cũng hoàn toàn có thể thực hiện được! – Walt Disney