Những từ vựng thiết yếu trong môi trường doanh nghiệp - 2

Apr 22, 2018
0
0

Trong bài hôm nay, Tiếng Nhật 247 giới thiệu đến các bạn phần tiếp theo bài  những từ vựng thường xuất hiện trong môi trường kinh doanh, công ty, kinh tế. Tin rằng học tốt các từ này sẽ rất cần thiết trong quá trình tìm việc cũng như giúp bạn dễ hòa nhập vào môi trường làm việc hơn.

 

国家こっか  

quốc gia 

地方ちほう

 khu vực, vùng  

農業のうぎょう  nông nghiệp

農家のうか  nông dân 

国内こくない  

trong nước  

海外かいがい

 ngoại quốc 

投資信託とうししんたく  

ủy thác đầu tư 

状況じょうきょう

 tình hình, tình huống  

安定あんてい  

ổn định 

不況ふきょう  

suy thoái (kinh tế) 

 

 

需要じゅよう  

nhu cầu 

供給きょうきゅう  

cung cấp 

生産せいさん  

sản xuất 

消費しょうひ  tiêu thụ

消費者しょうひしゃ  khách hàng, người tiêu dùng 

 

 

創業そうぎょう  

khởi nghiệp 

組織そしき  

tổ chức 

生産性せいさんせい  

năng suất 

機構きこう  

hệ thống, tổ chức 

情報じょうほう  

thông tin 

工場こうじょう  

công xưởng 

 

 

負債ふさい

 nợ 

予算よさん  

ngân sách 

支援しえん  

hỗ trợ 

見込みこみ  

hy vọng  

作戦さくせん

 chiến lược 

傾向けいこう

 khuynh hướng 

黒字くろじ  

lời 

赤字あかじ  

lỗ

倒産とうさん

 phá sản 

 

source: selftaughtjapanese.com

Bình luận

Bình luận ít nhất từ 5 đến 500 ký tự. Số ký tự còn lại: ký tự

Information

Danh ngôn

七転び八起き。 | Sông có khúc, người có lúc. Dù có thất bại lặp đi lặp lại nhiều lần cũng không nản chí, gượng dậy và cố gắng đến cùng.