Trong bài hôm nay, Tiếng Nhật 247 giới thiệu đến các bạn phần tiếp theo bài những từ vựng thường xuất hiện trong môi trường kinh doanh, công ty, kinh tế. Tin rằng học tốt các từ này sẽ rất cần thiết trong quá trình tìm việc cũng như giúp bạn dễ hòa nhập vào môi trường làm việc hơn.
国家 quốc gia |
地方 khu vực, vùng |
農業 nông nghiệp 農家 nông dân |
国内 trong nước |
海外 ngoại quốc |
投資信託 ủy thác đầu tư |
状況 tình hình, tình huống |
安定 ổn định |
不況 suy thoái (kinh tế) |
需要 nhu cầu |
供給 cung cấp |
生産 sản xuất |
消費 tiêu thụ 消費者 khách hàng, người tiêu dùng |
創業 khởi nghiệp |
組織 tổ chức |
生産性 năng suất |
機構 hệ thống, tổ chức |
情報 thông tin |
工場 công xưởng |
負債
nợ
予算
ngân sách
支援
hỗ trợ
見込み
hy vọng
作戦
chiến lược
傾向
khuynh hướng
黒字
lời
赤字
lỗ
倒産
phá sản
source: selftaughtjapanese.com
七転び八起き。 | Sông có khúc, người có lúc. Dù có thất bại lặp đi lặp lại nhiều lần cũng không nản chí, gượng dậy và cố gắng đến cùng.