Bài được soạn theo giáo trình 日本語能力試験必修パターンシリーズN1語彙
Trước khi bắt đầu bài của ngày hôm nay, mời các bạn thử làm câu trắc nghiệm dưới đây:
新学期が始まる前に学費を納めなければならない。
①学期 a がくき b がっき c がっくき d がくっき
②学費 a がくひ b がっひ c がっぴ d がくっぴ
Đáp án là: (mời các bạn bôi đen dòng này) ① b và ② a
Bài trắc nghiệm trên chính là một bài tập ví dụ cho dạng bài mà chúng ta cần phân biệt cách đọc Kanji. Điển hình là với những chữ có âm kết thúc bằng [-ku] nếu chữ tiếp theo bắt đầu bằng âm [k-], hoặc [-tsu] nếu chữ tiếp theo bắt đầu bằng âm [k-] [s-] [t-] [b-] thì hai âm này sẽ chuyển thành âm ngắt 「っ」 . Và âm ngắt này luôn nằm ở vị trí thứ hai trong một từ ví dụ như là 「〇っ〇」「〇っ〇〇」.
Dưới đây là bảng thống kê cách đọc của một số từ hay gặp. Chúng ta sẽ bắt đầu với [-ku] kết hợp với [k-].
[-ku] + [k-] |
|||
Phát âm |
Từ vựng |
Ý nghĩa |
Ví dụ |
---|---|---|---|
あっ |
悪化(する) |
Xấu đi, chuyển biến xấu |
経済の悪化 (Kinh tế xấu đi) |
かっ |
各国
|
Các nước
|
各国の代表 (Đại diện các nước) |
格好 |
Bộ dáng, vẻ bề ngoài |
普段の格好で行く (Đi với dáng vẻ thông thường) |
|
確固 |
Chắc chắn, kiên định |
確固たる証拠 (Chứng cứ chắc chắn) |
|
がっ |
学会
|
Hội nghiên cứu
|
学会に出席する (Tham dự hội nghiên cứu) |
楽器 |
Nhạc cụ |
楽器を弾く (Chơi nhạc cụ) |
|
こっ |
国境
|
Biên giới
|
国境を越える (Vượt biên giới)
|
国交 |
Quan hệ ngoại giao |
国交を結ぶ (Thiết lập quan hệ ngoại giao) |
|
さっ |
作家
|
Tác giả, nhà văn
|
人気の女性作家 (Nhà văn nữ nổi tiếng) (Kuroyanagi Tetsuko, tác giả cuốn "Totto-chan bên cửa sổ)
|
作曲 |
Sáng tác âm nhạc |
歌を作曲する (Sáng tác bài hát) |
|
昨今 |
Gần đây |
昨今の日本経済 (Kinh tế Nhật Bản gần đây) |
|
錯覚(する) |
Ảo giác |
錯覚を起こす (Xuất hiện ảo giác) |
|
しゃっ |
借金(する) |
Vay tiền |
借金を返す (Trả tiền vay) |
じゃっ |
若干 |
Ít nhiều, một số |
若干狭い (Hơi hẹp một chút) 若干名の募集 (Tuyển dụng vài người) |
しょっ |
食器
|
Bát đĩa
|
食器を洗う (Rửa bát đía) |
食券 |
Phiếu ăn |
食券を買う (Mua phiếu ăn) |
|
触角 |
Râu (sinh học) |
虫の触角のような働き (Hoạt động giống như râu của côn trùng) |
|
そっ |
側近 |
Thân cận, người dưới quyền thân cận |
社長の側近 (Người thân cận bên cạnh giám đốc) |
ぞっ |
続行(する) |
Tiếp tục |
試合を続行する (Tiếp tục trận đấu) |
ちゃっ |
着工 |
Khởi công |
工事の着工時期 (Thời gian khởi công xây dựng công trình) |
ちょっ |
直角
|
Góc vuông
|
直角に交わる (Giao nhau ở góc vuông) (Cùng ôn lại kiến thức toán học ^_^) |
直径 |
Đường kính |
直径を測る (Đo đường kính) |
|
とっ |
特許
|
Bằng sáng chế
|
特許を申請する (Xin cấp bằng sáng chế) |
特権 |
Đặc quyền |
議員の特権 (Đặc quyền của nghị viên) 若者の特権 (Đặc quyền của giới trẻ) |
|
ふっ |
復活(する)
|
Phục hồi, phục hưng
|
復活を目指す (Tiến tới sự phục hưng) 奇跡の復活 (Sự phục hồi kỳ tích) |
復興(する) |
Phục hồi, phục hưng (Sau khi trải qua thảm họa hay sự đổ vỡ nào đó) |
災害からの復興 (Phục hồi từ thảm họa) |
|
もっ |
目下 |
Bây giờ |
目下の状況 (Tình hình bây giờ) |
やっ |
厄介(な)
|
Phiền, rắc rối
|
厄介な問題 (Vấn đề rắc rối) |
薬局 |
Hiệu thuốc |
薬局で薬をもらう (Lấy thuốc ở hiệu thuốc) |
|
よっ |
欲求 |
Mong muốn, nhu cầu, ham muốn, khát vọng |
欲求を抑える (Kiềm nén khát vọng) |
らっ |
落下(する) |
Rơi xuống |
物が落下する危険 (Nguy hiểm khi đồ đạc rơi xuống) |
りっ |
陸橋 |
Cầu vượt |
陸橋を歩く (Đi bộ qua cầu vượt) |
りょっ |
緑化(する) |
Xanh hóa |
砂漠を緑化する (Xanh hóa sa mạc) |
Tiếp theo là bảng các từ âm [-tsu] kết hợp với [k-/s-/t-/p-]
[-tsu] + [k-/s-/t-/p-] |
|||
Phát âm |
Từ vựng |
Ý nghĩa |
Ví dụ |
---|---|---|---|
あっ |
圧縮(する)
|
Nén lại
|
データを圧縮する (Nén dữ liệu) |
圧倒的(な) |
Áp đảo |
圧倒的な力の差 (Khoảng cách áp đảo về sức mạnh |
|
圧迫(する) |
Áp bức |
圧迫を受ける (Chịu áp bức) |
|
いっ |
一瞬
|
Ngay, khoảnh khắc
|
一瞬の出来事 (Sự việc xảy ra trong khoảnh khắc) |
一方 |
Mặt khác, trong khi đó |
一方、女性達は...。 (Mặc khác, phụ nữ thì ...) |
|
えっ |
越冬 |
Tránh rét |
鳥の越冬 (Chim tránh rét) |
かっ |
活気
|
Sự hoạt bát
|
活気のある町 (Con phố náo nhiệt) (Shibuya, Tokyo) |
活発(な) |
Hoạt bát |
活発な議論 (Nghị luận sôi nổi) |
|
渇水 |
Thiếu nước |
深刻な渇水状態 (Tình trạng thiếu nước trầm trọng) |
|
括弧 |
Ngoặc |
括弧で囲む (Nằm trong dấu ngoặc) |
|
勝手(な) |
Tự tiện |
勝手な行動 (Hành động tự tiện) |
|
きっ |
喫茶店
|
Quán cà phê
|
喫茶店で会う (Gặp ở quán cà phê) (Một cảnh trong phim "Hyouka", phim rất hay nhé ^_^) |
|
吉報 |
Tin vui |
吉報が届く (Gửi tin vui) |
くっ |
屈折(する) |
Khúc xạ |
光の屈折 (Khúc xạ ánh sáng) (Dành cho những bạn thích vật lý :)) |
けっ
|
欠陥
|
Lỗi, thiếu sót
|
システムの欠陥 (Lỗi hệ thống) |
欠席(する) |
Vắng mặt |
授業を欠席する (Nghỉ học) |
|
血管 |
Mạch máu |
血管が浮き出る (Nổi mạch máu) |
|
血色 |
Sắc mặt |
血色が悪い (Sắc mặt kém) |
|
決起 |
Quyết định làm gì |
決起を促す (Kêu gọi khởi nghĩa) |
|
決死 |
Quyết phải làm gì đến chết thì thôi |
決死の覚悟でやる (Quyết tâm làm đến chết) |
|
決定(する) |
Quyết định |
開催地を決定する (Quyết định địa điểm tổ chức) |
|
傑作 |
Kiệt tác |
ピカソの傑作 (Kiệt tác của Picaso) |
|
潔白 |
Trong sạch, vô tội |
潔白を主張する (Nhấn mạnh sự trong sạch) |
|
潔癖 |
Ưa sạch sẽ |
彼には潔癖なところがある。 (Anh ta có tật xấu ưa sạch sẽ.) |
|
結成(する) |
Thành lập, lập thành |
バンドを結成する (Thành lập nhóm nhạc)
|
|
げっ |
月刊 |
Nguyệt san, hàng tháng |
月刊の旅行雑誌 (Tạp chí du lịch hàng tháng) |
こっ |
骨格 |
Khung, cấu trúc |
骨格がしっかりしている。 (Xây dựng cấu trúc chi tiết.) |
Bài tập
Hãy chọn đáp án đúng:
①特殊 a とっしゅ b とくっしゅ c とっくしゅ d とくしゅ
②決定 a けつて b けつてい c けって d けってい
③熱気 a ねっき b ねつき c ねつっき d ねっつき
④発生 a はつせい b はっせい c はつっせい d はっつせい
⑤血管 a けつかん b けっつかん c けっかん d けつっかん
⑥圧迫 a あっぱく b あっはく c あつはく d あつぱく
⑦実際 a じさい b じっさい c じつさい d じつっさい
⑧作成 a さっせい b さつせい c さくせい d させい
⑨実際 a じさい b じつっさい c じつさい d じっさい
⑩実感 a じつかん b じつっかん c じかん d じっかん
⑪発見 a はけん b はっけん c はつけん d はっつけん
⑫発表 a はつひょう b はつぴょう c はっぴょう d はっつひょう
⑬雑貨 a ざつか b ざっか c ざつっか d ざっつか
⑭喫茶 a きつさ b きつちゃ c きっさ d きっちゃ
⑮出発 a しゅはつ b しゅぱつ c しゅっぱつ d しゅつはつ
⑯出入国 a しゅにゅうこく b しゅにゅっこく c しゅつにゅうこく d しゅつゆっこく
⑰勝手 a かて b かつて c かちて d かって
⑱悪化 a あくか b あっか c あくけ dあっけ
⑲一瞬 a いちしゅん b いっしゅん c いつしゅん d いしゅん
⑳出場 a しゅじょう b しゅっじょう c しゅつじょう d しゅっつじょう
努力しない者に成功はない。 | Đối với những người không có nỗ lực thì không có khái niệm thành công.