Từ vựng N1: 詰まる音・詰まらない音 (2)

Jan 18, 2018
0
0

Bài được soạn theo giáo trình 日本語能力試験必修パターンシリーズN1語彙

Hôm nay, chúng ta sẽ tiếp tục phân biệt các từ vựng có âm ngắt. Dưới đây là bảng thống kê một số từ vựng cơ bản thường gặp theo từng phát âm.

 

[-ku] + [k-]

Phát âm

Từ vựng

Ý nghĩa

Ví dụ

さっ

昨今さっこん

Gần đây

昨今さっこん流行はや

(Trào lưu thời gian gần đây)

冊子さっし

Cuốn sách nhỏ, sổ

冊子さっしくば

(Phát sách)

刷新さっしん(する)

Đổi mởi (loại bỏ những phần không tốt)

制度を刷新さっしんする

(Đổi mới chế độ)

殺到さっとう(する)

Chen lấn

出口に殺到さっとうする

(Chen lấn về phía cửa ra)

ざっ

雑貨ざっか

Tạp hóa

雑貨ざっかを扱う店

(Cửa hàng bán đồ tạp hóa)

雑踏ざっとう

Đông đúc, tắc nghẽn

雑踏ざっとうける

(Tránh tắc nghẽn)

しっ

失格しっかく(する)

Mất tư cách, thiếu tư cách, không đủ điều kiện

薬物検査で失格しっかくとなる

(Không đủ điều kiện trong kiểm tra chất cấm)

失神しっしん(する)

Ngất xỉu

恐怖きょうふ失神しっしんする

(Ngất xỉu vì sợ hãi)

失敗しっぱい(する)

Thất bại

成功と失敗しっぱい

(Thành công và thất bại)

疾患しっかん

Bệnh

心臓しんぞう疾患しっかん

(Bệnh tim)

執筆しっぴつ(する)

Chấp bút, viết văn (bản thảo)

原稿げんこう執筆しっぴつ

(Bản thảo)

湿気しっけ

Hơi ẩm

湿気しっけの多い時期

(Thời kì độ ẩm cao)

湿地しっち

Đất ẩm

湿地しっちが広がっている地域

(Khu vực có đất ẩm đang lan rộng)

質素しっそ(な)

Giản dị

質素しっそな生活

(Cuộc sống giản dị)

じっ

実感じっかん(する)

Cảm nhận

恐怖きょうふ実感じっかんする

(Cảm nhận sự sợ hãi)

実験じっけん(する)

Thí nghiệm

理科の実験じっけん

(Thí nghiệm hóa học)

実行じっけん(する)

Thực hiện

言ったことを実行じっこうする

(Thực hiện điều đã nói)

実際じっさい

Thực tế

実際じっさいの作業

(Công việc thực tế)

実践じっせん(する)

Tập luyện

実践じっせんの中で学ぶ

(Học từ luyện tập thực tế)

実態じったい

Trạng thái thực tế

被害の実態じったい

(Tình hình thiệt hại thực tế)

しゅっ

出身しゅっしん

Xuất thân

京都の出身しっしん

(Xuất thân từ Kyoto)

出版しゅっぱん(する)

Xuất bản

小説を出版しゅっぱんする

(Xuất bản tiểu thuyết)

せっ

接近せっきん(する)

Tiếp cận

建物に接近せっきんする

(Tiếp cận tòa nhà)

接触せっしょく(する)

Tiếp xúc

壁に接触せっしょくする

(Tiếp xúc với tường)

接待せったい(する)

Chiêu đãi

顧客を接待せったいする

(Chiêu đãi khách hàng)

設計せっけい(する)

Thiết kế

高層こうそうビルを設計せっけいする

(Thiết kế tòa nhà cao tầng)

(Tòa nhà Abeno Harukas cao nhất Nhật Bản tại Yokohama)

設置せっち(する)

Lắp đặt, thiết lập

本棚/委員会を設置せっちする

(Lắp đạt giá sách/Thiết lập ủy ban)

説教せっきょう(する)

1. Thuyết giáo (truyền dạy những câu chuyện về đạo giáo)

2. Thuyết giáo (khi có ý trách móc, chỉ trích hành động, thái độ của người khác)

3. Chỉ đạo, hay chú ý mang tính mạnh mẽ, cứng rắn

遅刻して説教せっきょうされる

(Bị thuyết giáo do đến muộn)

説得せっとく(する)

Thuyết phục

上司を説得せっとくする

(Thuyết phục cấp trên)

摂取せっしゅ(する)

Hấp thu

水分を摂取せっしゅする

(Hấp thu hơi nước)

窃盗せっとう

Trộm cắp

自転車の窃盗せっとう

(Trộm cắp xe đạp)

折半せっぱん(する)

Chia đôi

費用を折半せっぱんする

(Chia đôi chi phí)

ぜっ

絶叫ぜっきょう(する)

La hét

恐怖きょうふ絶叫ぜっきょうする

(La hét trong sợ hãi)

絶対ぜったい

Nhất định, tuyệt đối

絶対ぜったいに不可能だ

(Tuyệt đối không thể)

そっ

率先そっせん(する)

Dẫn đầu

率先そっせんして行う

(Đi đầu thực hiện)

率直そっちょく(な)

Chân thật, thẳng thắn

率直そっちょくな感想

(Cảm tưởng chân thật)

たっ

達成たっせい(する)

Đạt thành

目的を達成たっせいする

(Đạt thành mục tiêu)

だっ

脱出だっしゅつ(する)

Thoát khỏi

危機から脱出だっしゅつする

(Thoát khỏi nguy hiểm)

脱退だったい(する)

Ly khai, rút khỏi

組織から脱退だったいする

(Ly khai tổ chức)

ちっ

窒息ちっそく(する)

Nghẹt thở

窒息ちっそくによる死亡事故

(Trường hợp tử vong do nghẹt thở)

てっ

徹底てってい(する)

Triệt để

安全確認を徹底てっていする

(Thực hiện xác nhận an toàn triệt để)

鉄鋼てっこう

Sắt thép

鉄鋼てっこう製造せいぞうする

(Sản xuất sắt thép)

撤回てっかい(する)

Thu hồi, rút lại

発言を撤回てっかいする

(Rút lại phát ngôn)

撤去てっきょ(する)

Hủy bỏ, thu hồi (những thứ không cần thiết hay không phù hợp)

看板かんばん撤去てっきょする

(Thu hồi biển quảng cáo)

とっ

突破とっぱ(する)

Đột phá

予選よせん突破とっぱする

(Đột phá vòng loại)

ねっ

熱気ねっき

Khí nóng

コンサート会場の熱気ねっき

(Không khí náo nhiệt trong hội trường buổi biểu diễn)

熱帯ねったい

Nhiệt đới

熱帯ねったいの地域

(Vừng nhiệt đới)

はっ

発覚はっかく(する)

Phát hiện, phát giác

事件が発覚はっかくする

(Phát hiện vụ việc)

発揮はっき(する)

Phát huy

実力を発揮はっきする

(Phát huy thực lực)

発見はっけん(する)

Phát hiện

新しい方法を発見はっけんする

(Phát hiện ra phương pháp mới)

発行はっこう(する)

Phát hành, cấp

証明書しょうめいしょ発行はっこうする

(Cấp giấy chứng nhận)

発車はっしゃ(する)

Khởi hành, xuất phát

バスが発車はっしゃする

(Xe buýt khởi hành)

発生はっせい(する)

Phát sinh

トラブルが発生はっせいする

(Phát sinh vấn đề)

発想はっそう

Ý tưởng

面白い発想はっそう

(Ý tưởng thú vị)

発展はってん(する)

Phát triển

経済の発展はってん

(Phát triển kinh tế)

ばっ

罰金ばっきん

Tiền phạt

罰金ばっきんを払う

(Nộp tiền phạt)

罰則ばっそく

Quy định xử phạt

厳しい罰則ばっそく

(Quy định xử phạt nghiêm khắc)

伐採ばっさい(する)

Chặt cây

森林しんり伐採ばっさい

(Chặt rừng)

抜粋ばっすい(する)

Trích đoạn

情報を抜粋ばっすいする

(Trích đoạn thông tin)

ひっ

必死ひっし

Hết sức, toàn lực

必死ひっしで走る/勉強する

(Dùng hết sức để chạy/học)

必修ひっしゅう

Bắt buộc

必修ひっしゅうの授業

(Giờ học bắt buộc)

筆記ひっき

Bút kí, viết

筆記ひっき試験

(Thi viết)

匹敵ひってき(する)

Ngang tầm

ダイヤモンドに匹敵ひってきする

(Cỡ như kim cương)

ふっ

沸騰ふっとう(する)

Sôi

水/お湯が沸騰ふっとうする

(Nước sôi)

ぶっ

物価ぶっか

Vật giá, giá cả

物価ぶっか上昇じょうしょう

(Giá cả tăng lên)

物質ぶっしつ

Vật chất

有害ゆうがい物質ぶっしつ

(Vật chất có hại)

べっ

別館べっかん

Nhà phụ

本館ほんかん別館べっかん

(Nhà chính và nhà phụ)

ほっ

発作はっさ

Cơn (bệnh)

心臓しんぞう発作はっさ

(Cơn đau tim)

ぼっ

没頭ぼっとう(する)

Vùi đầu

仕事に没頭ぼっとうする

(Vùi đầu vào công việc)

まっ

末期まっき

Cuối kì

江戸時代えどじだい末期まっき

(Cuối thời kì Edo)

抹殺まっさつ(する)

Xóa bỏ

少数派しょうすうはの意見を抹殺まっさつする

(Xóa bỏ ý kiến của số ít người)

みっ

密集みっしゅう(する)

Tập trung dày đặc

住宅が密集みっしゅうする地域

(Khu vực tập trung dày đặc các hộ gia đình)

めっ

滅多めったに~ない

Hiếm khi, gần như là không ~

滅多めった会わない

(Hiếm khi gặp)

りっ

立体りったい

Lập thể

立体りったい駐車場ちゅうしゃじょう

(Bãi đỗ xe lập thể)

(Một bãi đỗ xe kiểu lập thể tại Nhật)

立腹りっぷく(する)

Nổi đóa, tức giận

さもないことで立腹りっぷくする

(Nổi giận vì việc nhỏ nhặt không đáng có)

れっ

列挙れっきょ(する)

Liệt kê

過去の例を列挙れっきょする

(Liệt kê những ví dụ trong quá khứ)

列車れっしゃ

Tàu hỏa

列車れっしゃの旅

(Chuyến đi bằng tàu hỏa)

 

Bài tập

Hãy chọn đáp án đúng:

  1. 昨今のニュースには、厄介な事件が多すぎる。

①昨今    a さくこん  b さこん  c さくっこん  d さっこん

②厄介    a やくかい  b やかい  c やっかい  d やくっかい

  1. 両国は国交正常化せいじょうかのために、国境で話し合った。

③国交    a こくこう  b こくっこう  c こっくこう  d こっこう

④国境    a こくきょう  b こくっきょう  c こっきょう  d こっくきょう

  1. 首相は発言撤回するように、大臣を説得した。

⑤発言    a はつげん  b はっげん  c げつごん  d はっごん

⑥撤回    a てかい  b てっかい  c てつかい  d てつっかい

⑦説得    a せてく  b せつとく  c せっとく  d せつっとく

  1. もし政府がマスコミに圧力をかけたとすれば、絶対に許されるべきではない。

⑧圧力    a あつりき  b あっりき  c あつりょく  d あつっりょく

⑨絶対    a ぜつたい  b ぜったい  cぜたい  d ぜつったい

  1. 町を復興させ、この商店街しょうてんがい活気を取り戻したい。

⑩復興    a ふくきょう  b ふっきょう  c ふくこう  d ふっこう

⑪活気    a かつき  b かっき  c かつけ  d かっけ

  1. 彼は人気作家だ下、生活はとても質素だそうだ。

⑫作家    a さか  b さくか  c さくっか  d さっか

⑬質素    a しつす  b しっす  c しつそ  d しっそ

  1. 若干わがままなところもあるが、彼は発想がとてもユニークだ。

⑭若干    a じゃくかん  b じゃっかん  c じゃくせん  d じゃっせん

⑮発想    a はつそう  b はっそう  c ぱつそう  d ぱっそう

  1. 事業の失敗でかかえた借金を返すのに、彼は必死で働いた。

⑯借金    a しゃきん  b しゃっきん  c しゃくきん  d しゃくっきん

⑰必死    a ひっし  b ひっつし  c ひつし  d ひし

  1. これは地元じもと出版社が発行している月刊のフリーペーパーです。

⑱出版    a しゅつはん  b しゅつぱん  c しゅつぱん  d しゅっぱん

⑲発行    a はつぎょう  b はっぎょう  c はつこう  d はっこう

⑳月刊    a がつかん  b がっかん  c げつかん  d げっかん

  1. d
  2. c
  3. d
  4. c
  5. a
  6. b
  7. c
  8. c
  9. b
  10. d
  11. b
  12. d
  13. d
  14. b
  15. b
  16. b
  17. a
  18. d
  19. d
  20. d

Bình luận

Bình luận ít nhất từ 5 đến 500 ký tự. Số ký tự còn lại: ký tự

Information

Danh ngôn

単純な事実に、ただただ圧倒される。 | Những sự thật giản đơn thường gây kinh ngạc.