Bài được soạn theo giáo trình 日本語能力試験必修パターンシリーズN1語彙
Hôm nay, chúng ta sẽ tiếp tục phân biệt các từ vựng có âm ngắt. Dưới đây là bảng thống kê một số từ vựng cơ bản thường gặp theo từng phát âm.
[-ku] + [k-] |
|||
Phát âm |
Từ vựng |
Ý nghĩa |
Ví dụ |
---|---|---|---|
さっ |
昨今 |
Gần đây |
昨今の流行り (Trào lưu thời gian gần đây) |
冊子 |
Cuốn sách nhỏ, sổ |
冊子を配る (Phát sách) |
|
刷新(する) |
Đổi mởi (loại bỏ những phần không tốt) |
制度を刷新する (Đổi mới chế độ) |
|
殺到(する) |
Chen lấn |
出口に殺到する (Chen lấn về phía cửa ra) |
|
ざっ |
雑貨 |
Tạp hóa |
雑貨を扱う店 (Cửa hàng bán đồ tạp hóa) |
雑踏 |
Đông đúc, tắc nghẽn |
雑踏を避ける (Tránh tắc nghẽn) |
|
しっ |
失格(する) |
Mất tư cách, thiếu tư cách, không đủ điều kiện |
薬物検査で失格となる (Không đủ điều kiện trong kiểm tra chất cấm) |
失神(する) |
Ngất xỉu |
恐怖で失神する (Ngất xỉu vì sợ hãi) |
|
失敗(する) |
Thất bại |
成功と失敗 (Thành công và thất bại) |
|
疾患 |
Bệnh |
心臓の疾患 (Bệnh tim) |
|
執筆(する) |
Chấp bút, viết văn (bản thảo) |
原稿の執筆 (Bản thảo) |
|
湿気 |
Hơi ẩm |
湿気の多い時期 (Thời kì độ ẩm cao) |
|
湿地 |
Đất ẩm |
湿地が広がっている地域 (Khu vực có đất ẩm đang lan rộng) |
|
質素(な) |
Giản dị |
質素な生活 (Cuộc sống giản dị) |
|
じっ |
実感(する) |
Cảm nhận |
恐怖を実感する (Cảm nhận sự sợ hãi) |
実験(する) |
Thí nghiệm |
理科の実験 (Thí nghiệm hóa học) |
|
実行(する) |
Thực hiện |
言ったことを実行する (Thực hiện điều đã nói) |
|
実際 |
Thực tế |
実際の作業 (Công việc thực tế) |
|
実践(する) |
Tập luyện |
実践の中で学ぶ (Học từ luyện tập thực tế) |
|
実態 |
Trạng thái thực tế |
被害の実態 (Tình hình thiệt hại thực tế) |
|
しゅっ |
出身 |
Xuất thân |
京都の出身 (Xuất thân từ Kyoto) |
出版(する) |
Xuất bản |
小説を出版する (Xuất bản tiểu thuyết) |
|
せっ |
接近(する) |
Tiếp cận |
建物に接近する (Tiếp cận tòa nhà) |
接触(する) |
Tiếp xúc |
壁に接触する (Tiếp xúc với tường) |
|
接待(する) |
Chiêu đãi |
顧客を接待する (Chiêu đãi khách hàng) |
|
設計(する) |
Thiết kế |
高層ビルを設計する (Thiết kế tòa nhà cao tầng) (Tòa nhà Abeno Harukas cao nhất Nhật Bản tại Yokohama) |
|
設置(する) |
Lắp đặt, thiết lập |
本棚/委員会を設置する (Lắp đạt giá sách/Thiết lập ủy ban) |
|
説教(する) |
1. Thuyết giáo (truyền dạy những câu chuyện về đạo giáo) 2. Thuyết giáo (khi có ý trách móc, chỉ trích hành động, thái độ của người khác) 3. Chỉ đạo, hay chú ý mang tính mạnh mẽ, cứng rắn |
遅刻して説教される (Bị thuyết giáo do đến muộn) |
|
説得(する) |
Thuyết phục |
上司を説得する (Thuyết phục cấp trên) |
|
摂取(する) |
Hấp thu |
水分を摂取する (Hấp thu hơi nước) |
|
窃盗 |
Trộm cắp |
自転車の窃盗 (Trộm cắp xe đạp) |
|
折半(する) |
Chia đôi |
費用を折半する (Chia đôi chi phí) |
|
ぜっ |
絶叫(する) |
La hét |
恐怖で絶叫する (La hét trong sợ hãi) |
絶対 |
Nhất định, tuyệt đối |
絶対に不可能だ (Tuyệt đối không thể) |
|
そっ |
率先(する) |
Dẫn đầu |
率先して行う (Đi đầu thực hiện) |
率直(な) |
Chân thật, thẳng thắn |
率直な感想 (Cảm tưởng chân thật) |
|
たっ |
達成(する) |
Đạt thành |
目的を達成する (Đạt thành mục tiêu) |
だっ |
脱出(する) |
Thoát khỏi |
危機から脱出する (Thoát khỏi nguy hiểm) |
脱退(する) |
Ly khai, rút khỏi |
組織から脱退する (Ly khai tổ chức) |
|
ちっ |
窒息(する) |
Nghẹt thở |
窒息による死亡事故 (Trường hợp tử vong do nghẹt thở) |
てっ |
徹底(する) |
Triệt để |
安全確認を徹底する (Thực hiện xác nhận an toàn triệt để) |
鉄鋼 |
Sắt thép |
鉄鋼を製造する (Sản xuất sắt thép) |
|
撤回(する) |
Thu hồi, rút lại |
発言を撤回する (Rút lại phát ngôn) |
|
撤去(する) |
Hủy bỏ, thu hồi (những thứ không cần thiết hay không phù hợp) |
看板を撤去する (Thu hồi biển quảng cáo) |
|
とっ |
突破(する) |
Đột phá |
予選を突破する (Đột phá vòng loại) |
ねっ |
熱気 |
Khí nóng |
コンサート会場の熱気 (Không khí náo nhiệt trong hội trường buổi biểu diễn) |
熱帯 |
Nhiệt đới |
熱帯の地域 (Vừng nhiệt đới) |
|
はっ |
発覚(する) |
Phát hiện, phát giác |
事件が発覚する (Phát hiện vụ việc) |
発揮(する) |
Phát huy |
実力を発揮する (Phát huy thực lực) |
|
発見(する) |
Phát hiện |
新しい方法を発見する (Phát hiện ra phương pháp mới) |
|
発行(する) |
Phát hành, cấp |
証明書を発行する (Cấp giấy chứng nhận) |
|
発車(する) |
Khởi hành, xuất phát |
バスが発車する (Xe buýt khởi hành) |
|
発生(する) |
Phát sinh |
トラブルが発生する (Phát sinh vấn đề) |
|
発想 |
Ý tưởng |
面白い発想 (Ý tưởng thú vị) |
|
発展(する) |
Phát triển |
経済の発展 (Phát triển kinh tế) |
|
ばっ |
罰金 |
Tiền phạt |
罰金を払う (Nộp tiền phạt) |
罰則 |
Quy định xử phạt |
厳しい罰則 (Quy định xử phạt nghiêm khắc) |
|
伐採(する) |
Chặt cây |
森林の伐採 (Chặt rừng) |
|
抜粋(する) |
Trích đoạn |
情報を抜粋する (Trích đoạn thông tin) |
|
ひっ |
必死 |
Hết sức, toàn lực |
必死で走る/勉強する (Dùng hết sức để chạy/học) |
必修 |
Bắt buộc |
必修の授業 (Giờ học bắt buộc) |
|
筆記 |
Bút kí, viết |
筆記試験 (Thi viết) |
|
匹敵(する) |
Ngang tầm |
ダイヤモンドに匹敵する (Cỡ như kim cương) |
|
ふっ |
沸騰(する) |
Sôi |
水/お湯が沸騰する (Nước sôi) |
ぶっ |
物価 |
Vật giá, giá cả |
物価の上昇 (Giá cả tăng lên) |
物質 |
Vật chất |
有害な物質 (Vật chất có hại) |
|
べっ |
別館 |
Nhà phụ |
本館と別館 (Nhà chính và nhà phụ) |
ほっ |
発作 |
Cơn (bệnh) |
心臓の発作 (Cơn đau tim) |
ぼっ |
没頭(する) |
Vùi đầu |
仕事に没頭する (Vùi đầu vào công việc) |
まっ |
末期 |
Cuối kì |
江戸時代の末期 (Cuối thời kì Edo) |
抹殺(する) |
Xóa bỏ |
少数派の意見を抹殺する (Xóa bỏ ý kiến của số ít người) |
|
みっ |
密集(する) |
Tập trung dày đặc |
住宅が密集する地域 (Khu vực tập trung dày đặc các hộ gia đình) |
めっ |
滅多に~ない |
Hiếm khi, gần như là không ~ |
滅多に会わない (Hiếm khi gặp) |
りっ |
立体 |
Lập thể |
立体駐車場 (Bãi đỗ xe lập thể) (Một bãi đỗ xe kiểu lập thể tại Nhật) |
立腹(する) |
Nổi đóa, tức giận |
さもないことで立腹する (Nổi giận vì việc nhỏ nhặt không đáng có) |
|
れっ |
列挙(する) |
Liệt kê |
過去の例を列挙する (Liệt kê những ví dụ trong quá khứ) |
列車 |
Tàu hỏa |
列車の旅 (Chuyến đi bằng tàu hỏa) |
Bài tập
Hãy chọn đáp án đúng:
①昨今 a さくこん b さこん c さくっこん d さっこん
②厄介 a やくかい b やかい c やっかい d やくっかい
③国交 a こくこう b こくっこう c こっくこう d こっこう
④国境 a こくきょう b こくっきょう c こっきょう d こっくきょう
⑤発言 a はつげん b はっげん c げつごん d はっごん
⑥撤回 a てかい b てっかい c てつかい d てつっかい
⑦説得 a せてく b せつとく c せっとく d せつっとく
⑧圧力 a あつりき b あっりき c あつりょく d あつっりょく
⑨絶対 a ぜつたい b ぜったい cぜたい d ぜつったい
⑩復興 a ふくきょう b ふっきょう c ふくこう d ふっこう
⑪活気 a かつき b かっき c かつけ d かっけ
⑫作家 a さか b さくか c さくっか d さっか
⑬質素 a しつす b しっす c しつそ d しっそ
⑭若干 a じゃくかん b じゃっかん c じゃくせん d じゃっせん
⑮発想 a はつそう b はっそう c ぱつそう d ぱっそう
⑯借金 a しゃきん b しゃっきん c しゃくきん d しゃくっきん
⑰必死 a ひっし b ひっつし c ひつし d ひし
⑱出版 a しゅつはん b しゅつぱん c しゅつぱん d しゅっぱん
⑲発行 a はつぎょう b はっぎょう c はつこう d はっこう
⑳月刊 a がつかん b がっかん c げつかん d げっかん
柔よく剛を制す。 | Lạt mềm buộc chặt.