Từ vựng N1: 漢字の訓読みに注意したい言葉 (1)

Jan 20, 2018
0
0

Bài được soạn theo giáo trình 日本語能力試験必修パターンN1語彙

Trước khi bắt đầu bài học, xin mời các bạn thử làm câu trắc nghiệm dưới đây:

先生にはこの3年間でいろいろなことを教わった

a おしわった   b おすわった   c おせわった   d おそわった

Đáp án: (bôi đen dòng này) d

Hôm nay, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về cách đọc âm Hán một số từ vựng dễ bị nhầm. Ví dụ như trong câu trên, có cùng chữ Hán nhưng 「教える」 là tha động từ, còn 「教わる」 là tự động từ nên có cách đọc khác nhau. Những từ vựng như thế này rất dễ bị nhầm lẫn cả về nghĩa lẫn cách đọc. Dưới đây là bảng liệt kê một số từ cơ bản N1.

Chữ Hán

Cách đọc

Từ vựng

Ý nghĩa

Ví dụ

あ-む

へん

セーターを

(Đan áo len)

Đan

雑誌の編集へんしゅう

(Biên tập tạp chí)

長編ちょうへん小説

(Tiểu thuyết dài tập)

あやま-る

漢字の書き方をあやま

(Nhầm cách viết chữ Hán)

Nhầm

誤報ごほうが流れる

(Chuông báo động nhầm)

言葉の誤用ごよう

(Cách dùng từ sai)

あらわ-れる

あらわ-す

ゲン

効果があらわれる

(Bắt đầu có kết quả)

Bắt đầu thấy

表現ひょうげん

(Biểu hiện)

スターの出現しゅつげん

(Sự xuất hiện của ngôi sao)

姿をあらわ

(Xuất hiện)

Xuất hiện

いきお-い

セイ

水のいきお

(Sức mạnh của nước)

Sức mạnh

台風の勢力せいりょく

(Sức mạnh của cơn bão)

世界の情勢じょうせい

(Tình hình thế giới)

姿勢しせい

(Tư thế, dáng)

大勢おおぜい

(Nhiều người)

うつ-る

うつ-す

は-える

エイ

鏡にうつ

(Phản chiếu trên gương)

Phản chiếu

映像えいぞう

(Hình ảnh)

反映はんえい

(Phản chiếu)

夕日にえる

(Ánh tà dương chiếu sáng)

Chiếu ánh sáng

う-める

う-まる

う-もれる

マイ

生ごみをめる

(Chôn rác tươi sống)

Chôn

埋立地うめたてち

(Cải tạo đất)

水中に埋没まいぼつする

(Chôn dưới nước)

席がまる

(Hết ghế)

Lấp đầy

資料にもれる

(Bao phủ tài liệu)

Bao phủ

うやま-う

ケイ

両親をうやま

(Tôn trọng bố mẹ)

Tôn trọng

尊敬そんけい

(Tôn kính)

敬語けいご

(Kính ngữ)

敬意けいい

(Lòng kính trọng)

失敬しっけいな態度

(Thái độ vô lễ)

敬礼けいれい

(Kính lễ)

え-る

う-る

トク

機会を

(Có cơ hội)

Được, đạt được, có được

一年間の所得しょとく

(Thu nhập trong một năm)

損得そんとくを考える

(Suy nghĩ về được và mất)

納得なっとく

(Chấp nhận)

獲得かくとく

(Thu nhận được)

習得しゅうとく

(Lĩnh hội được)

理解し

(Hiểu được)

おか-す

ハン

つみおか

(Phạm tội ác)

Vi phạm

犯罪はんざい

(Tội ác)

防犯ぼうはんベル

(Chuông chống trộm)

犯人はんにん

(Tội phạm)

共犯きょうはん

(Tòng phạm)

おが-む

ハイ

神社でおが

(Cầu khấn trong đền)

Cầu khấn, cầu lạy

参拝さんぱいする

(Viếng thăm)

崇拝すうはい

(Sùng bái)

拝見はいけん

(Xem, chiêm ngưỡng)

拝読はいどく

(Đọc)

拝借はいしゃく

(Mượn)

おぎな-う

不足をおぎな

(Bổ sung thiếu sót)

Bổ sung

補足ほそくする

(Bổ sung)

補欠ほけつの選手

(Cầu thủ dự bị)

国の補助ほじょ

(Hỗ trợ của nhà nước)

補強ほきょう

(Tăng cường)

かたむ-く

かたむ-ける

ケイ

看板かんばんかたむ

(Biển quảng cáo bị nghiêng)

Nghiêng ngả

頭を右にかたむける

(Nghiêng đầu về bên phải)

傾斜けいしゃ角度かくど

(Góc độ dốc)

傾向けいこう

(Khuynh hướng)

情熱じょうねつかたむける

(Dốc hết nhiệt huyết)

Dốc nhiệt huyết, đổ dồn lòng nhiệt huyết

耳をかたむける

(Lắng nghe)

Nghe, lắng nghe

 

Bài tập

Hãy chọn đáp án đúng:

  1. 白いドレスに赤いリボンがよく映えている。

a あえて   b はえて   c うつえて   d あらわえて

  1. 経験不足は努力で補うつもりだ。

a やとう   b おぎなう   c あつかう   d かまう

  1. 小さな仏像ぶつぞうの前で拝んでいる人がいる。

a おがんで   b よんで   c たのんで   d つつしんで

  1. 鏡に映してみる。

a はずして   b あわして   c うつして   d かざして

  1. 法律を犯してはいけない。

a ほかして   b おかして   c はずして   d よごして

  1. 彼は勢いよくドアを開けて入ってきた。

a せいい   b いきおい   c おぎない   d うやまい

  1. 母はよく私のセーターを編んでくれた。

a かんで   b なんで   c たたんで   d あんで

  1. 私が書いた作文にいくつか誤りがあった。

a あやまり   b たより   c あまもり   d まちがり

  1. 大きな男が突然現れたので驚いた

a あわられた   b あらわれた   c あれわれた   d あらられた

  1. 年上の人を敬う心を持ちなさい。

a うやまう   b うまやう   c うらやう   d うやらう

  1. その絵がちょっと右に傾いているから直してくる。

a かしずて   b かさむて   c かたむいて   d かまむて

  1. 日本で得たものは大きい。

a とくた   b さけた   c にた   d えた

  1. b
  2. b
  3. a
  4. c
  5. b
  6. b
  7. d
  8. a
  9. b
  10. a
  11. c
  12. d

Bình luận

Bình luận ít nhất từ 5 đến 500 ký tự. Số ký tự còn lại: ký tự

Information

Danh ngôn

隣の花は赤い。 | Đứng núi này trong núi nọ.