Bài được soạn theo giáo trình 日本語能力試験必修パターンN1語彙
Trước khi bắt đầu bài học, xin mời các bạn thử làm câu trắc nghiệm dưới đây:
先生にはこの3年間でいろいろなことを教わった。
a おしわった b おすわった c おせわった d おそわった
Đáp án: (bôi đen dòng này) d
Hôm nay, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về cách đọc âm Hán một số từ vựng dễ bị nhầm. Ví dụ như trong câu trên, có cùng chữ Hán nhưng 「教える」 là tha động từ, còn 「教わる」 là tự động từ nên có cách đọc khác nhau. Những từ vựng như thế này rất dễ bị nhầm lẫn cả về nghĩa lẫn cách đọc. Dưới đây là bảng liệt kê một số từ cơ bản N1.
Chữ Hán |
Cách đọc |
Từ vựng |
Ý nghĩa |
Ví dụ |
---|---|---|---|---|
編 |
あ-む へん |
セーターを編む (Đan áo len) |
Đan |
雑誌の編集 (Biên tập tạp chí) 長編小説 (Tiểu thuyết dài tập) |
誤 |
あやま-る ゴ |
漢字の書き方を誤る (Nhầm cách viết chữ Hán) |
Nhầm |
誤報が流れる (Chuông báo động nhầm) 言葉の誤用 (Cách dùng từ sai) |
現 |
あらわ-れる あらわ-す ゲン |
効果が現れる (Bắt đầu có kết quả) |
Bắt đầu thấy |
表現 (Biểu hiện) スターの出現 (Sự xuất hiện của ngôi sao) |
姿を現す (Xuất hiện) |
Xuất hiện |
|||
勢 |
いきお-い セイ |
水の勢い (Sức mạnh của nước) |
Sức mạnh |
台風の勢力 (Sức mạnh của cơn bão) 世界の情勢 (Tình hình thế giới) 姿勢 (Tư thế, dáng) 大勢 (Nhiều người) |
映 |
うつ-る うつ-す は-える エイ |
鏡に映る (Phản chiếu trên gương) |
Phản chiếu |
映像 (Hình ảnh) 反映 (Phản chiếu) |
夕日に映える (Ánh tà dương chiếu sáng) |
Chiếu ánh sáng |
|||
埋 |
う-める う-まる う-もれる マイ |
生ごみを埋める (Chôn rác tươi sống) |
Chôn |
埋立地 (Cải tạo đất) 水中に埋没する (Chôn dưới nước) |
席が埋まる (Hết ghế) |
Lấp đầy |
|||
資料に埋もれる (Bao phủ tài liệu) |
Bao phủ |
|||
敬 |
うやま-う ケイ |
両親を敬う (Tôn trọng bố mẹ) |
Tôn trọng |
尊敬 (Tôn kính) 敬語 (Kính ngữ) 敬意 (Lòng kính trọng) 失敬な態度 (Thái độ vô lễ) 敬礼 (Kính lễ) |
得 |
え-る う-る トク |
機会を得る (Có cơ hội) |
Được, đạt được, có được |
一年間の所得 (Thu nhập trong một năm) 損得を考える (Suy nghĩ về được và mất) 納得 (Chấp nhận) 獲得 (Thu nhận được) 習得 (Lĩnh hội được) |
理解し得る (Hiểu được) |
||||
犯 |
おか-す ハン |
罪を犯す (Phạm tội ác) |
Vi phạm |
犯罪 (Tội ác) 防犯ベル (Chuông chống trộm) 犯人 (Tội phạm) 共犯 (Tòng phạm) |
拝 |
おが-む ハイ |
神社で拝む (Cầu khấn trong đền) |
Cầu khấn, cầu lạy |
参拝する (Viếng thăm) 崇拝 (Sùng bái) 拝見 (Xem, chiêm ngưỡng) 拝読 (Đọc) 拝借 (Mượn) |
補 |
おぎな-う ホ |
不足を補う (Bổ sung thiếu sót) |
Bổ sung |
補足する (Bổ sung) 補欠の選手 (Cầu thủ dự bị) 国の補助 (Hỗ trợ của nhà nước) 補強 (Tăng cường) |
傾 |
かたむ-く かたむ-ける ケイ |
看板が傾く (Biển quảng cáo bị nghiêng) |
Nghiêng ngả |
頭を右に傾ける (Nghiêng đầu về bên phải) 傾斜の角度 (Góc độ dốc) 傾向 (Khuynh hướng) |
情熱を傾ける (Dốc hết nhiệt huyết) |
Dốc nhiệt huyết, đổ dồn lòng nhiệt huyết |
|||
耳を傾ける (Lắng nghe) |
Nghe, lắng nghe |
Bài tập
Hãy chọn đáp án đúng:
a あえて b はえて c うつえて d あらわえて
a やとう b おぎなう c あつかう d かまう
a おがんで b よんで c たのんで d つつしんで
a はずして b あわして c うつして d かざして
a ほかして b おかして c はずして d よごして
a せいい b いきおい c おぎない d うやまい
a かんで b なんで c たたんで d あんで
a あやまり b たより c あまもり d まちがり
a あわられた b あらわれた c あれわれた d あらられた
a うやまう b うまやう c うらやう d うやらう
a かしずて b かさむて c かたむいて d かまむて
a とくた b さけた c にた d えた
好きこそ物の上手慣れ。 | Trăm hay không bằng tay quen.