Từ vựng N1: 漢字の訓読みに注意したい言葉 (3)

Jan 24, 2018
0
0

Bài được soạn theo giáo trình 日本語能力試験必修パターンN1語彙

Hôm nay, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về cách đọc âm Hán một số từ vựng dễ bị nhầm. Dưới đây là bảng liệt kê một số từ cơ bản N1.

Chữ Hán

Cách đọc

Từ vựng

Ý nghĩa

Ví dụ

たと-える

レイ

動物にたとえる

(Ví với động vật)

So sánh với, ví với

実例じつれいを挙げる

(Nêu ví dụ thực tế)

例外れいがいを示す

(Đưa ra trường hợp ngoại lệ)

慣例かんれい

(Tập quán, thông lệ)

前例ぜんれい

(Tiền lệ)

例文れいぶん

(Câu ví dụ)

例年れいねんと比べる

(So với mọi năm)

便

たよ-り

ビン

ベン

便たよ

Tin

便宜べんぎを図る

(Tạo điều kiện thuận lợi)

便利べんり

(Tiện lợi)

不便ふべん

(Bất tiện)

交通の便べん

(Phương tiện giao thông vận tải)

航空便こうくうべん

(Gửi bằng đường hàng không)

船便ふなびん

(Gửi bằng đường thủy)

便びんせん

(Văn phòng phẩm)

便所べんじょ

(Nhà vệ sinh)

たの-む

たの-もしい

たよ-る

たの

Yêu cầu

仕事の依頼いらい

(Yêu cầu của công việc)

友達を信頼しんらいする

(Tín nhiệm bạn bè)

たのもしい言葉

(Lời nói đáng tin cậy)

Đáng tin cậy

親をたよ

(Nhờ cậy bố mẹ)

Nhờ cậy

つと-める

研究につとめる

(Nỗ lực thực hiện nghiên cứu)

Nỗ lực, cố gắng

努力どりょく

(Nỗ lực)

つ-める

つ-まる

つ-む

キツ

ビンにめる

(Nhét vào trong chai)

Đóng, nhét, bịt vào

箱に

(Nhét đầy vào trong hộp)

缶詰かんづめ

(Đồ đóng lon)

クッキーのわせ

(Bánh quy thập cẩm)

遅れた理由を詰問きつもんする

(Tra xét lý do đi muộn)

会議がまる

(Cuộc họp đi đến ngõ cụt)

Đi đến ngõ cụt, cùng đường, không thể đi tiếp được nữa

て-る

て-らす

て-れる

ショウ

日が

(Trời nắng)

Nắng

太陽のかえ

(Phản chiếu ánh nắng mặt trời)

照明しょうめい

(Chiếu sáng)

参照さんしょう

(Tham chiếu, tham khảo)

ライトでらす

(Chiếu sáng bằng bật lửa)

Chiếu

ほめられてれる

(Được khen nên ngại ngùng)

Ngại ngùng

のぞ-く

ジョ

一部の地域をのぞ

(Trừ đi một phần khu vực)

Trừ

掃除そうじ

(Dọn dẹp)

危険の排除はいじょ

(Loại trừ nguy hiểm)

対象から除外じょがいする

(Loại trừ khỏi đối tượng)

免除めんじょ

(Miễn trừ)

解除かいじょ

(Giải trừ, hủy bỏ)

はぶ-く

かえり-みる

セイ

ショウ

説明をはぶ

(Lược bỏ phần giải thích)

Lược bỏ

自分をかえりみる

(Nhớ lại bản thân mình)

反省はんせい

(Xem lại)

実家に帰省きせいする

(Về thăm nhà)

省略しょうりゃく

(Lược bớt)

しょうエネ

(Tiết kiệm năng lượng)

外務省がいむしょう

(Bộ ngoại giao)

過去をかえりみる

(Hồi tưởng lại quá khứ)

1. Nhớ lại chuyện trong quá khứ

2. Hồi tưởng lại chuyện đã làm

みずか-ら

みずか行動する

(Tự hành động)

Tự thân, tự

自由じゆう

(Tự do)

自動じどう

(Tự động)

自分じぶん

(Tự thân)

各自かくじ

(Mỗi cá nhân)

独自どくじ

(Độc lập, độc đáo)

む-す

む-れる

む-らす

ジョウ

野菜を

(Hấp rau)

Hấp

あつ

(Nóng hầm hập, oi bức)

水の蒸発じょうはつ

(Sự bốc hơi nước)

蒸気機関車じょうききかんしゃ

(Tàu hơi nước)

やと-う

アルバイトをやと

(Thuê người làm thêm)

Thuê

雇用保険こようほけん

(Bảo hiểm thất nghiệp)

解雇かいこ

(Sa thải)

やぶ-る

やぶ-れる

約束をやぶ

(Thất hứa)

Phá hủy

破棄はき

(Hủy hoại)

破壊はかい

(Phá hoại)

ガラスの破片はへん

(Mảnh vỡ thủy tinh)

破産はさん

(Phá sản, vỡ nợ)

破滅はめつ

(Phá hủy)

壁を突破とっぱする

(Phá vỡ bức tường)

袋がやぶれる

(Túi bị rách)

Rách

 

Bài tập

Hãy chọn đáp án đúng:

  1. あの人は動物に例えれば、熊ですね。

a たとえ   b たどえ   c れいえ   d ねつえ

  1. 国の母から便りが届いた。

a べんり   b びんり   c だより   d たより

  1. この仕事はあなたの会社に頼もうと思う。

a とのもう   b いのもう   c たのもう   d うけもう

  1. 問題の解決に努めている。

a つとめて   b つどめて   c つまめて   d つかめて

  1. 雨が上がって、日が照ってきた。

a てって   b せって   c たって   dかって

  1. これはセール除外品です。

a じょがい   b しょがい   c ちょうがい   d じょうがい

  1. 不良品は省いてください。

a のぞいて   b はぶいて   c くだいて   d もちいて

  1. 失敗は自らの責任です。

a みずから   b みつから   c むずから   d むすから

  1. 今日は蒸し暑い一日でした。

a ぶし   b まし   c めし   dむし

  1. アルバイトの人を雇った

a とった   b やとった   c さそった   d ねらった

  1. 約束を破ってはいけない。

a やぶって   b せまって   c けって   d こうむって

  1. 箱にいっぱいミカンが詰めてあった。

a つめて   b とめて   c おさめて   d からめて

  1. a
  2. d
  3. c
  4. a
  5. a
  6. a
  7. b
  8. a
  9. d
  10. b
  11. a
  12. a

Bình luận

Bình luận ít nhất từ 5 đến 500 ký tự. Số ký tự còn lại: ký tự

Information

Danh ngôn

知を以て貴しとなす。 | Một điều nhịn chín điều lành.