Bài được soạn theo giáo trình 日本語能力試験必修パターンN1語彙
Hôm nay, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về cách đọc âm Hán một số từ vựng dễ bị nhầm. Dưới đây là bảng liệt kê một số từ cơ bản N1.
Chữ Hán |
Cách đọc |
Từ vựng |
Ý nghĩa |
Ví dụ |
---|---|---|---|---|
辞 |
や-める ジ |
辞める |
Từ bỏ, nghỉ |
代表を辞める (Từ bỏ làm đại diện) 辞典で調べる (Tra từ điển) 辞書 (Từ điển) 辞退 (Từ chối, khước từ) 辞任 (Từ chức) 辞職 (Từ chức, thôi việc) |
諦 |
あきら-める テイ |
諦める |
Bỏ cuộc |
|
諦観 |
1. Hiểu rõ sự thật 2. Hiểu rõ bản chất vấn đề, không còn điều gì rối rắm |
|||
飽 |
あ-きる あ-かす ホウ |
飽きる |
Chán |
飽きっぽい性格 (Tính cách chóng chán) 飽和状態 (Trạng thái bão hòa) |
争 |
あらそ-う ソウ |
争う |
Đấu tranh |
競争 (Cạnh tranh) 論争 (Tranh luận) 争点 (Điểm tranh cãi) 戦争 (Chiến tranh) 紛争を解決 (Giải quyết tranh chấp) |
兼 |
か-ねる ケン |
仕事と趣味を兼ねる (Kết hợp giữa công việc và sở thích) |
Kết hợp |
監督を兼ねる (Kết hợp giám sát) 会長兼社長 (Chủ tịch kiêm giám đốc công ty) 男女兼用 (Cả nam và nữ đều có thể sử dụng) |
住 |
す-まう す-む ジュウ |
住まう |
Ở, cư trú |
住宅の建設 (Xây nhà) 住居を定める (Xác định nơi cư trú) 住所 (Địa chỉ) 住民登録 (Đăng ký cư dân) 移住 (Di trú, di cư) 衣食住 (Nhu cầu thiết yếu của cuộc sống) 居住空間 (Không gian sống) |
住まい選び |
Nơi ở, nơi cư trú |
|||
揃 |
そろ-う そろ-える |
材料/メンバーが揃う (Thu thập nguyên liệu/thành viên) 机がまっすぐ揃う (Sắp xếp bàn cho thẳng lại) 演奏が揃う (Thống nhất biểu diễn) 道具が揃う (Thu thập dụng cụ) |
1. Làm cho đồng đều (về hình dáng, kích thước, ...) 2. Sắp xếp gọn gàng 3. Tập trung lại làm một 4. Thu thập những thứ cần thiết |
全員揃う (Tập trung tất cả mọi người) |
数/長さを揃える (Thống nhất số lượng/chiều dài) |
Nghĩa giống như trên |
|||
鈍 |
にぶ-い にぶ-る ドン |
鈍い反応 (Phản ứng chậm chạp) |
Chậm chạp, đần độn, cùn |
鈍い音 (Âm thanh đục) 鈍い動き (Cử động chậm chạp) 腕が鈍る (Cánh tay trở nên yếu đi) 鈍感 (Đần độn) |
計 |
はか-る はか-らう ケイ |
時間を計る (Tính thời gian) |
Đo, kiểm tra, tính (thời gian, huyết áp) |
計算 (Tính toán) 合計金額 (Tổng số tiền) 集計 (Cộng gộp lại) 統計 (Thống kê) 計画 (Kế hoạch) 設計 (Thiết kế) 体温計 (Nhiệt kế) 余計な一言 (Lời nói dư thừa) |
量 |
はか-る リョウ |
量る |
Đo, tính (trọng lượng, dung lượng) |
重さを量る (Đo trọng lượng) 重量 (Trọng lượng) 分量 (Phân lượng) 測量 (Đo lường) 大量 (Lượng lớn) 少量 (Lượng nhỏ) 軽量 (Trọng lượng nhẹ) 推量 (Ước lượng) 器量がいい (Có tài năng) |
測 |
はか-る ソク |
測る |
Đo, tính ( chiều dài, diện tích, nhiệt độ, ...) |
距離を測る (Đo khoảng cách) 測量 (Đo lường) 計測 (Đo lường) 測定 (Trắc định) 観測 (Quan trắc) 来年の予測 (Dự đoán trong năm sau) |
掃 |
は-く ソウ |
掃く |
Quét |
掃除 (Dọn dẹp) 不安を一掃する (Quét sạch nỗi bất an) |
図 |
はか-る ズ ト |
図る |
Lập kế hoạch (nhằm thực hiện điều gì đó) |
解決を図る (Lập kế hoạch giải quyết) 図書館 (Thư viện) (Thư viện trung tâm giao lưu văn hóa Nhật Bản, Quang Trung, Hà Nội) 地図 (Bản đồ) 図画 (Đồ họa, bản vẽ) 図表 (Biểu đồ, hình minh họa) 図鑑 (Sách đồ họa) 図面 (Bản vẽ) 構図 (Cấu thành) 合図 (Hiệu lệnh) 指図 (Mệnh lệnh) 意図 (Ý đồ) |
Bài tập
Hãy chọn đáp án đúng:
a かいて b はいて c きいて d といて
a つめて b とめて c しめて d やめて
a やめ b とめ c あきらめ d まとめ
a ねらって b はかって c きそって d かぎって
a いきて b あきて c かきて d ときて
a おもい b かるい c するどい d にぶい
a はかった b さぐった c ひろった d たどった
a あらそい b おこない c ねらい d たたかい
a やとったら b そろったら c ととのったら d あつまったら
a とり b はかり c けずり d しぼり
a かねて b こねて c すねて d はねて
a おみまい b おかまい c おすまい d おてまい
同病相哀れむ。 | Đồng bệnh tương lân ( nỗi đau làm người ta xích lại gần nhau).